Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Sinh lớp 6
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Sinh học lớp 6 - Đề 3 có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi giúp các bạn ôn tập lại kiến thức môn Sinh đã học trên lớp, chuẩn bị cho bài thi và giữa học kì 1 lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Bộ đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Sinh học lớp 6
Đề bài kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 6
Câu 1: Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật không có hoa?
A. thông
B. mía
C. sung
D. tre
Câu 2: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm?
A. ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. ngô, cà chua, mướp, lạc, đậu
C. ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. ngô, cam, rau ngót, đậu, mía
Câu 3: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm?
A.cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B.cam, cải, bơ, mít, cà , mướp
C. cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. cam, hồng xiêm, bơ, dứa,cải
Câu 4: Bộ phận nào dưới đây là cơ quan sinh dưỡng ở thực vật?
A. hoa
B. quả
C. thân
D. hạt
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về cây nhãn là sai?
A. Cây nhãn là thực vật có hoa
B. Cây nhãn có cơ quan sinh dưỡng gồm: rễ, thân, lá
C. Cây nhãn là thực vật một năm
D. Cây nhãn có cơ quan sinh sản gồm: hoa, quả, hạt
Câu 6: Hãy quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tên của dụng cụ này:
A. kính lúp
B. kính áp tròng
C. kính thiên văn
D. kính hiển vi
Câu 7: Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay:
(1): di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật
(2): dùng tay cầm kính
(3): để mặt kính quan sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính
A.(2) →(3) →(1)
B. (3) →(2) →(1)
C. (1)→(3) →(2)
D. (3) →(1)→(2)
Câu 8: Ở nhân tế bào thực vật, bao bọc ngoài màng sinh chất là:
A. nhân
B. không bào
C. lục lạp
D. chất tế bào
Câu 9: Bào quan nào trong tế bào thực vật có chứa các hạt diệp lục:
A. ti thể
B. không bào
C. lục lạp
D. nhân
Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp lần lượt vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Trong tế nào thực vật,…là chất keo lỏng,trong có chứa các…
A. chất tế bào, bào quan
B. màng sinh chất, bào quan
C. chất tế bào, không bào
D. không bào, bào quan
Đáp án Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 học kì 1
1. A
2. B
3. A
4. C
5. C
6. D
7. A
8. C
9. C
10. A