Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Sinh học 6 trường THCS Trần Phú năm học 2021-2022 Có đáp án

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Sinh học 6 trường THCS Trần Phú năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Sinh học 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

Trường THCS Trần Phú

Tổ: Hóa- Lý- Sinh- CN

 

Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Loan

                               Lương Thị Vân Nam

                          Nguyễn Đình Sửu

 

 

 

 

 

 

TÊN CHỦ ĐỀ: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn học: Khoa học tự nhiên 6

Thời gian thực hiện: 02 tiết

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Các kiến thức trọng tâm từ đầu năm học đến nay

2Về năng lực

2.1. Năng lực chung

- Tự chủ và tự học: chủ động, tích cực thực hiện việc ôn tập kiến thức để kiểm tra

- Giải quyết  vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt các kiến thức, kĩ năng để làm bài kiểm tra

2.2. Năng lực chuyên biệt

- Nhận thức KHTN: hệ thống hoá kiến thức đã được học

- Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề liên quan trong cuộc sống

3Về phẩm chất: 

- Tích cực, chăm chỉ, có trách nhiệm trong hoàn thành nhiệm vụ học tập 

- Trung thực trong kiểm tra, đánh giá các kết quả học tập của bản thân và các bạn.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

1. Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án

2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học

III. Tiến trình dạy học

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV 

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- GV: Phát đề cho hs

- Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc

- HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm túc, cẩn thận, chính xác

MA TRẬN

Cấp độ

 

 

Chủ đề

 

Nhận biết

 

Thông hiểu

Vận dụng

 

Cộng

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực- thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng

-Biết đâu là cây lương thực, thực phẩm giàu protein

-Biết tính chất dẫn điện của kim loại.

-Hiểu được và chọn đúng nguyên liệu.

 

- Kể tên được sản phẩm từ 1 số nguyên liệu thông dụng

-Liên hệ thực tế nêu được 1 số cách bảo quản lương thực- thực phẩm

 

Câu

7;8

15a

9

 

 

15b

 

15c

 

Số câu

2 câu

1/3 câu

1 câu

 

 

1/3 câu

 

1/3 câu

4

Số điểm

0,5đ

0,25đ

0,25đ

 

 

 

0,5đ

2,5

Tỉ lệ

5%

2,5%

2,5%

 

 

10%

 

5%

25

 

 

Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể

Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống

Nhận biết về TB, vật sống, cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào, sinh giới, phân loại thế giới sống. nêu được khái niệm và cách xây dựng khoá lưỡng phân

So sánh cấu trúc tế bào trùng biến hình và tế bào vi khuẩn?

 

Vẽ được sơ đồ lưỡng phân

 

 

Câu

1;2;3;4;5;6

13a

 

14

 

13b

 

 

 

Số câu

6

1/2

 

1

 

1/2

 

 

8

Số điểm

      1,5

1,5

 

1,0

 

1,0

 

 

5,0

Tỉ lệ %

15

15

 

10

 

10

 

 

50

Chủ đề 9: LỰC

Biết được   tác dụng của lực 

xúc.

Lực hấp dẫn và trọng lực, biểu diễn lực

Lực và biểu diễn của lực

 

 

Câu

10

 

11,12

16

 

17

 

 

 

Số câu

1

 

2

1

 

1

 

 

5

Số điểm

   0,25

 

0,5

1,0

 

0,75

 

 

2,5

Tỉ lệ %

2,5

 

5

10

 

7,5

 

 

25

Tổng số câu

9+ 2/3c

5

2

1,3c

17

Tổng số điểm

4,0

2,75

2,75

0,5

10

Tỉ lệ %

              40

 

27,5

27,5

5

100

 

     UBND HUYỆN ĐĂKSONG

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ


 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)


 

 

       I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng

Câu 1Điều nào sau đây là đúng khi nói về tế bào?

  1. Các loại tế bào khác nhau thường có kích thước và hình dạng khác nhau.
  2. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng, nhưng kích thước khác nhau.
  3. Tất cả các loại tế bào đều có cùng kích thước nhưng hình dạng luôn khác nhau.
  4. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước giống nhau.

Câu 2Đâu là cấu tạo của tế bào nhân thực:

A. Có vùng nhân                                                    B. Đã có nhân hoàn chỉnh

C. Tế bào chất không có hệ thống nội màng           D. Không có màng nhân

Câu 3Đâu là vật sống?

A. Con búp                B. Con tem              C. Con                 D. Con lợn đất

Câu 4Các cấp độ của tổ chức cơ thể đa bào:

  1. Tế bào  Cơ quan  thể
  2. Mô  Cơ quan Cơ thể  Hệ cơ quan
  3. Tế bào  Cơ thể   quan
  4. Tế bào  Mô  Cơ quan  Hệ cơ quan thể

Câu 5Sinh vật được phân chia thành mấy giới?

A. 2 giới                            B. 3 giới                   C. 4 giới                 D. 5 giới

Câu 6. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Giới  Chi (giống)  Loài   Họ  Bộ  Lớp  Ngành  
B. Loài   Chi (giống)  Họ  Bộ  Lớp  Ngành Giới
C. Giới  Ngành  Lớp Bộ  Họ  Chi /(giống)  Loài
D. Loài  Chi (giống)  Bộ Họ  Lớp  Ngành  Giới

Câu 7. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa gạo                          B. Ngô                       C. Lúa mì                  D. Mía

Câu 8. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là:

A. Vật liệu                 B. Nguyên liệu                 C. Nhiên liệu                D. Phế liệu

Câu 9. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo                       B. Rau xanh                      C. Thịt              D. Gạo và rau xanh

Câu 10: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra tác dụng gì?

          A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng

  1. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
  2. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng

           D.Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
 

Câu 11: Một vật có khối lượng 1,5 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu?

  1. 10 N                            B. 15N                      C. 20 N                           D.25 N           

Câu 12: Các lực vẽ trong một mặt phẳng đứng dưới đây, lực nào có thể là lực hút của Trái Đất?

A                               B

    
    


 

C                      D

 

II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13: (2,5 điểm):

a. Khoá lưỡng phân là gì? Cách xây dựng khoá lưỡng phân?

b.Có một số động vật sau: Con giun, con ốc, con chuồn chuồn, con ong, con rết, con kiến. Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật trên.

Câu 14 (1.0 điểm) So sánh cấu trúc tế bào trùng biến hình và tế bào vi khuẩn?

Câu 15 (1,75điểm):

a. Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện? 

b. Kể tên 2 loại sản phẩm được sản xuất từ mỗi nguyên liệu sau: Mía, ngô, gỗ, lúa?

c. Em hãy nêu 1 số cách bảo quản lương thực, thực phẩm?

Câu 16 ( 1,0 điểm ): Trọng lượng của một vật là gì? Bạn An có khối lượng là 32kg thì trọng lượng của bạn là bao nhiêu?

Câu 17 (0.75 điểm): Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình vẽ sau? 

 

HẾT

HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM

 

  I. Trắc nghiệm (3,0đ) Mỗi câu đúng 0,25đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

B

C

D

D

B

D

B

C

D

B

D

II.  Tự Luận ( 7,0đ)

Câu 13: (2,5 điểm)

a. * Khoá lưỡng phân là cách phân loại sinh vật dựa trên 1 đôi đắc điểm đối lập để phân chia chúng thành 2 nhóm    0,75đ

*Cách xây dựng: xác định đặc điểm đặc trưng đối lập của mỗi sinh vật, dựa vào đó để phân chia chúng thành 2 nhóm cho đến khi mỗi nhóm chỉ còn lại 1 sinh vật  0,75đ

b. HS xây dựng đúng được 1,0 đ

 

 

 

 

                                                                                có vỏ

                                                                                             Con ốc

                                                      Không  chân       

                                                                                  

         Khả năng di chuyển                               không vỏ      giun

 

                                             Có chân      nhiều chân       con rết

                                          

                                                                               Biết bay         con ong

                                                         

                                                           Ít chân

                                                                                                 Con kiến

                                     không

 

Câu 14 (1.0 điểm)

  • Giống nhau: đều được cấu tạo từ 1 tế bào      0,5đ
  • Khác nhau: Trùng biến hình thuộc tế bào nhân thực, còn vi khuẩn thuộc tế bào nhân sơ             0,5 đ

Câu 15 (1,75 điểm)

a. Kim loại đồng, nhôm được dùng làm dây dẫn điện vì nó có khả năng dẫn điện tốt.     (0,25đ)

b. Mía: đường, bánh kẹo,…                           (0,25đ) 

Ngô: bánh kẹo, thức ăn chân nuôi,…             (0,25đ)

Gỗ: bàn ghế, giường tủ,…                              (0,25đ)

Lúa: gạo, thức ăn chân nuôi,…                       (0,25đ)

c. 1 số cách bảo quản lương thực – thực phẩm: (0,5đ)

- Để nơi khô ráo, thoáng mát;

- Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói;

- Bảo quản lạnh;

- Ướp muối;

- Muối chua;

- Nấu chín thực phẩm.

Câu 16 (1.0 điểm)

 -Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút trái đất tác dụng lên vật? (0,5 điểm )

 - Trọng lượng của bạn An là: P =10m = 10.32 = 320 ( N)             ( 0,5 điểm )

Câu 17 (0,75 điểm)  

 - Điểm đặt của lực tại A                                                               (0,25 điểm )

 - Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên                                        (0,25 điểm )

 - Cường độ ( độ lớn ): F = 20 (N)                                                   (0,25 điểm )

 

Duyệt của CM                     Duyệt của TCM                         Người ra đề

 

 

 

 

 

Ngoài Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Sinh học 6 trường THCS Trần Phú năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa