Bộ 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học 6 năm học 2021-2022 Có đáp án

Bộ 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học 6 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Sinh học 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

 

 

Mã đề 01

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

 NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Thời gian làm bài 90 phút)

 

Phần I . Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.        

Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong câu (A, B, C, D) dưới đây và ghi vào giấy kiểm tra.

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 2: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.

A. Kính lúp            B. Kính hiển vi        C. Kính soi nổi               D. Kính viễn vọng

Câu 3: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào                B. Mô                     C. Cơ quan                     D. Hệ cơ quan

Câu 4: Ta dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động             B. Một con ruồi

C. Kích thước của tế bào virus                   D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay 

Câu 5. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 6: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B.  Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới 

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 7: Vi rút chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virut gồm mấy thành phần cơ bản

A. 2                          B. 3                       C. 4                       D. 5 

Câu 8: Vật nào dưới đây là vật sống?

A. Cây bút               B. Con dao            C. Cây chổi            D. Con chó 

Câu 9. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là

A. Màng tế bào, ti thể, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 10. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể

B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan

C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan  → Cơ thể

Câu 11. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất

 

A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước   C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu

 

B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời                             D. Cơm nếp lên men thành rượu

 

Câu 12. Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

 

A. Đường tan vào nước                                 C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời              D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 13. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Thuỷ tỉnh.           B. Thép xây dựng.            C. Nhựa                D. Xi măng.

Câu 14. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide,em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là Oxygen, khí làm tắt nến là carbon đioxide.

Câu 15. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D) Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.

Câu 16. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ?

A. Thước             B. Lực kế                 C. Cân                       D. Bình chia độ

Câu 17. Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:

A. kg                  B. N/m3                  C. m3                       D. m.

Câu 18. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?

 A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.                       B. Đo nhiệt độ cơ thể người.

 C.Đo nhiệt độ không khí                                          D.Đo các nhiệt độ âm.

Câu 19. Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?

A. Quả bóng bị biến dạng                       

B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi

C. Không có sự biến đổi nào xảy ra

D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.

Câu 20. Để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?

A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm         B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm

C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm         D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Trình bày cấu tạo cơ bản của tế bào? So sánh tìm ra điểm khác nhau giữa tế bào động vật và thực vật.

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Và các biện pháp phòng ngừa

Câu 3. (1 điểm). Đổi đơn vị:

a. 4 kg = .......g                                 b. 500 g = ... kg

c.. 300 cm2 =....   dm3                      d. 154 mm   = .... m 

Câu 4( 1 điểm) Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình 

Câu 5(1 điểm) Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực ?

 

 

 

 

 

 

Mã đề 02

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

 NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Thời gian làm bài 90 phút)

 

Phần I . Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.        

Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong câu (A, B, C, D) dưới đây và ghi vào giấy kiểm tra

Câu 1. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D) Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.

Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ?

A. Thước             B. Lực kế                 C. Cân                       D. Bình chia độ

Câu 3. Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:

A. kg                  B. N/m3                  C. m3                       D. m.

Câu 4. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?

 A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.                       B. Đo nhiệt độ cơ thể người.

 C.Đo nhiệt độ không khí                                          D.Đo các nhiệt độ âm.

Câu 5. Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?

A. Quả bóng bị biến dạng                       

B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi

C. Không có sự biến đổi nào xảy ra

D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.

Câu 6. Để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?

A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm         B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm

C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm         D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 8: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.

A. Kính lúp            B. Kính hiển vi        C. Kính soi nổi               D. Kính viễn vọng

Câu 9. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào                B. Mô                     C. Cơ quan                     D. Hệ cơ quan

Câu 10. Ta dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động             B. Một con ruồi

C. Kích thước của tế bào virus                   D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay 

Câu 11. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 12. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B.  Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới 

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 13. Vi rút chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virut gồm mấy thành phần cơ bản

A. 2                          B. 3                       C. 4                       D. 5 

Câu 14. Vật nào dưới đây là vật sống?

A. Cây bút               B. Con dao            C. Cây chổi            D. Con chó 

Câu  15Tế bào có 3 thành phần cơ bản là

A. Màng tế bào, ti thể, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 16Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể

B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan

C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan  → Cơ thể

Câu 17. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất

 

A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước   C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu

 

B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời                             D. Cơm nếp lên men thành rượu

 

Câu 18 Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

 

A. Đường tan vào nước                                 C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời              D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 19. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Thuỷ tỉnh.           B. Thép xây dựng.            C. Nhựa                D. Xi măng.

Câu 20Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide,em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là Oxygen, khí làm tắt nến là carbon đioxide.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Trình bày cấu tạo cơ bản của tế bào? So sánh tìm ra điểm khác nhau giữa tế bào động vật và thực vật.

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Và các biện pháp phòng ngừa

Câu 3. (1 điểm). Đổi đơn vị:

a. 4 kg = .......g                                 b. 500 g = ... kg

c.. 300 cm2 =....   dm3                      d. 154 mm   = .... m 

Câu 4( 1 điểm) Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình 

Câu 5(1 điểm) Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực ?

 

 

 

 

 

Mã đề 03

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

 NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Thời gian làm bài 90 phút)

 

Phần I . Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.        

Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong câu (A, B, C, D) dưới đây và ghi vào giấy kiểm tra.

Câu 1. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể

B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan

C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan  → Cơ thể

Câu 2. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất

 

A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước   C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu

 

B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời                             D. Cơm nếp lên men thành rượu

 

Câu 3. Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

 

A. Đường tan vào nước                                 C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời              D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 4. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Thuỷ tỉnh.           B. Thép xây dựng.            C. Nhựa                D. Xi măng.

Câu 5Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide,em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là Oxygen, khí làm tắt nến là carbon đioxide.

Câu 6. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D) Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.

Câu 7. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ?

A. Thước             B. Lực kế                 C. Cân                       D. Bình chia độ

Câu 8. Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:

A. kg                  B. N/m3                  C. m3                       D. m.

Câu 9. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?

 A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.                       B. Đo nhiệt độ cơ thể người.

 C.Đo nhiệt độ không khí                                          D.Đo các nhiệt độ âm.

Câu 10. Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?

A. Quả bóng bị biến dạng                       

B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi

C. Không có sự biến đổi nào xảy ra

D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.

Câu 11. Để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?

A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm         B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm

C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm         D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 13. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.

A. Kính lúp            B. Kính hiển vi        C. Kính soi nổi               D. Kính viễn vọng

Câu 14. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào                B. Mô                     C. Cơ quan                     D. Hệ cơ quan

Câu 15. Ta dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động             B. Một con ruồi

C. Kích thước của tế bào virus                   D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay 

Câu 16. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 17. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B.  Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới 

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 18. Vi rút chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virut gồm mấy thành phần cơ bản

A. 2                          B. 3                       C. 4                       D. 5 

Câu 19. Vật nào dưới đây là vật sống?

A. Cây bút               B. Con dao            C. Cây chổi            D. Con chó 

Câu 20Tế bào có 3 thành phần cơ bản là

A. Màng tế bào, ti thể, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Trình bày cấu tạo cơ bản của tế bào? So sánh tìm ra điểm khác nhau giữa tế bào động vật và thực vật.

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Và các biện pháp phòng ngừa

Câu 3. (1 điểm). Đổi đơn vị:

a. 4 kg = .......g                                 b. 500 g = ... kg

c.. 300 cm2 =....   dm3                      d. 154 mm   = .... m 

Câu 4( 1 điểm) Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình 

Câu 5(1 điểm) Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực ?

 

 

 

 

 

 

Mã đề 04

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

 NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Thời gian làm bài 90 phút)

 

Phần I . Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm.        

Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong câu (A, B, C, D) dưới đây và ghi vào giấy kiểm tra.

Câu 1. Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 2. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B.  Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới 

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu 3. Vi rút chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virut gồm mấy thành phần cơ bản

A. 2                          B. 3                       C. 4                       D. 5 

Câu 4. Vật nào dưới đây là vật sống?

A. Cây bút               B. Con dao            C. Cây chổi            D. Con chó 

Câu 5Tế bào có 3 thành phần cơ bản là

A. Màng tế bào, ti thể, nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

Câu 6Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể

B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan

C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan  → Cơ thể

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu 8. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.

A. Kính lúp            B. Kính hiển vi        C. Kính soi nổi               D. Kính viễn vọng

Câu 9. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào                B. Mô                     C. Cơ quan                     D. Hệ cơ quan

Câu 10 Ta dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động             B. Một con ruồi

C. Kích thước của tế bào virus                   D. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay 

Câu 11. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất

 

A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước   C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu

 

B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời                             D. Cơm nếp lên men thành rượu

 

Câu 12. Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

 

A. Đường tan vào nước                                 C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời              D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 13. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Thuỷ tỉnh.           B. Thép xây dựng.            C. Nhựa                D. Xi măng.

Câu 14. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide,em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là Oxygen, khí làm tắt nến là carbon đioxide.

Câu 15. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D) Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng.

Câu 16. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ?

A. Thước             B. Lực kế                 C. Cân                       D. Bình chia độ

Câu 17. Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:

A. kg                  B. N/m3                  C. m3                       D. m.

Câu 18. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?

 A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.                       B. Đo nhiệt độ cơ thể người.

 C.Đo nhiệt độ không khí                                          D.Đo các nhiệt độ âm.

Câu 19. Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?

A. Quả bóng bị biến dạng                       

B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi

C. Không có sự biến đổi nào xảy ra

D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.

Câu 20. Để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?

A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm         B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm

C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm         D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Trình bày cấu tạo cơ bản của tế bào? So sánh tìm ra điểm khác nhau giữa tế bào động vật và thực vật.

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Và các biện pháp phòng ngừa

Câu 3. (1 điểm). Đổi đơn vị:

a. 4 kg = .......g                                 b. 500 g = ... kg

c.. 300 cm2 =....   dm3                      d. 154 mm   = .... m 

Câu 4( 1 điểm) Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình 

Câu 5(1 điểm) Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực ?

 

 

 

 

 

 

 

 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I

 NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

(Thời gian làm bài 90 phút)

Phần I . Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đề 1

A

B

C

D

A

B

A

D

C

C

B

D

D

D

C

A

C

B

D

A

Đề 2

C

A

C

B

D

A

A

B

C

D

A

B

A

D

C

10

11

12

13

14

Đề 3

C

B

D

D

D

C

A

C

B

D

A

A

B

C

D

A

B

A

D

C

Đề 4

A

B

A

D

C

C

A

B

C

D

B

D

D

D

C

A

C

B

D

A

Phần II. Tự luận (6 điểm)

 

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1 

+ Màng tế bào: là thành phần có ở mọi tế bào, bao bọc tế bào chất. Màng tế bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường

+ Tế bào chất: nằm giữa màng tế bào và vùng nhân

+ Nhân hoặc vùng nhân: là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào

Tế bảo thực vật: có thành tế bào (tế bào thường có hình đa giác, hình chữ nhật;

có lục lạp và có thể quan sát thấy một không bào trung tâm có kích thước lớn.

Tế bào động vật: không có thành tế bào, bao bên ngoài là màng (tế bào thường có dạng

hình tròn hoặc không định hình); không có lục lạp

0,5

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,5

Câu 2

 

Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị

Biện pháp ngắn chặn bệnh không chỉ đơn thuần chỉ ngăn không bị muỗi đốt mà phải là các biện pháp hạn chế sự xuất hiện của muối, phát triển của muỗi như vệ sinh cá nhân, làm sạch môi trường sống, ăn uống đảm bảo vệ sinh

0,5

0,5

Câu 3

 

a.   4 kg        =     4000 g 

c   300 cm3 =0.3  dm3

b.  500 g       = 0.5 kg 

d.   154 mm      = 1, 54 m 

 

 

 

0,5

0,5

 

Câu 4

 Nêu cách tái chế các loại rác trong gia đình 

 Chai nhựa, chai thuỷ tỉnh, túi nylon: làm sạch và dùng lại nhiều lần.

- Quần, áo cũ: đem tặng cho, cắt may lại thành quần áo mới, vật dụng mới 

- Đồ điện cũ, hỏng: liên lạc nhà sản xuất xem họ có thể nhận đồ cũ và tái chế 

Đồ gỗ đã qua sử dụng: đem tặng hoặc đóng thành các đồ mới đơn giản, làm củi . Giấy vụn: làm giấy gói, bán để tái chế.

 

 

0,5

 

 

0,5

 

 

0,5

 

 

0,5

Câu 5

- Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. 

- Kết quả tác dụng của lực:

+ Làm biến đổi chuyển động của vật.

+ Làm vật biến dạng.

 

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

Ngoài Bộ 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học 6 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa