Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 8 Chương IV: Thần kinh và giác quan
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương IV: Thần kinh và giác quan được TimDapAnsưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án, nằm trong chương trình SGK môn Sinh lớp 8. Hy vọng sẽ giúp các bạn ôn tập cũng như củng cố lại bài học. Mời các bạn tải về làm bài
- Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 bài: Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 bài: Trao đổi chất và năng lượng
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương VII: Bài tiết
- Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương VIII: Da
1. Chú thích 3 trong hình vẽ dưới đây là:
A. Khe não.
B. Khúc cuộn não.
C. Rãnh thái dương.
D. Rãnh liên bán cầu.
2. Nếu kích thích vào trung tâm no ở vùng dưới đồi thị (não trung gian) thì cơ thể sẽ:
A. Ăn rất nhiều mặc dù đã no.
B. Ăn rất nhiều khi đang đói và không ăn gì khi đã no.
C. Không ăn uống tuy đang đói.
D. Ăn rất nhiều khi đang đói.
3. Loại tế bào thần kinh chủ yếu trong cấu tạo của vỏ não là:
A. Tế bào hình tháp.
B. Tế bào hình nón.
C. Tế bào hình nón và hình que.
D. Tế bào hình que.
4. Sơ đồ nào dưới đây biểu thị mắt viễn thị nhìn không rõ?
A. Sơ đồ IV.
B. Sơ đồ III.
C. Sơ đồ II.
D. Sơ đồ I.
5. Sơ đồ nào biểu thị ảnh của vật hiện lên trên màng lưới?
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ II, IV.
C. Sơ đồ II.
D. Sơ đồ I, III.
6. Trong tế bào chất của nơron thần kinh không có:
A. Trung thể.
B. Ti thể.
C. Thể golgi.
D. Lưới nội chất.
7. Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy đó là:
A. Rãnh thái dương, rãnh chẩm.
B. Rãnh đỉnh, rãnh thái dương.
C. Rãnh thái dương, rãnh trán.
D. Rãnh đỉnh, rãnh chẩm.
8. Triệu trứng nào sau đây không phải của bệnh đau mắt hột?
A. Khi hột vỡ ra làm thành sẹo, co kéo lớp trong mi mắt làm cho lông mi quặp vào trong (lông quặm).
B. Kết mạc bị viêm làm thành màng, mộng.
C. Lông quặm cọ xát làm đục màng giác dẫn tới mù lòa.
D. Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên:
9. Điền nội dung còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: "Sự hình thành tiếng nói và chữ viết ở người cũng là kết quả của (...1...), là quá trình hình thành các phản xạ có điều kiện cao cấp.Tiếng nói và chữ viết thành phương tiện giao tiếp giúp (....2....), là cơ sở của tư duy".
A. 1 - quá trình tư duy; 2 - con người tồn tại.
B. 1 - một quá trình học tập; 2 - con người hiểu nhau.
C. 1 - quá trình tư duy; 2 - con người hiểu nhau.
D. 1 - một quá trình học tập; 2 - con người tồn tại.
10. Chức năng của màng nhĩ là:
A. Phân tích sóng âm.
B. Hướng sóng âm.
C. Rung động và truyền sóng âm vào tai giữa.
D. Hứng, đón nhận âm thanh.
11. Tủy sống có cấu tạo:
A. Chất trắng do các sợi trục thần kinh tạo thành.
B. Chất xám nằm trong (hình chữ H), chất trắng bao quanh.
C. Gồm chất trắng và chất xám: chất xám do các thân và các tua ngắn của nơron tạo thành nằm ở trong (hình chữ H), chất trắng do các sợi trục thần kinh tạo thành bao phía ngoài.
D. Chất xám do các thân và các tua ngắn của nơron tạo thành.
12. Cho hình vẽ bán cầu não trái dưới đây:
Chú thích 4 trong hình vẽ trên là:
A. Thùy đỉnh.
B. Thùy chẩm.
C. Thùy thái dương.
D. Thùy trán.
13. Trong lớp màng mạch của mắt có chứa:
A. Mạch máu.
B. Mạch máu, lòng đen và con ngươi.
C. Con ngươi.
D. Lòng đen.
14. Ba lớp màng cấu tạo của mắt từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. Màng cứng, màng mạch, màng lưới.
B. Màng cứng, màng lưới, màng mạch.
C. Màng lưới, màng mạch, màng cứng.
D. Màng mạch, màng lưới, màng cứng.
15. Tua dài nhất xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:
A. Dây thần kinh.
B. Sợi nhánh.
C. Sợi trục.
D. Chuỗi hạch thần kinh.
16. Phản xạ không điều kiện là:
A. Phản xạ dễ thay đổi.
B. Phản xạ dễ hình thành, có tính chất nhất thời.
C. Phản xạ bẩm sinh, có tính chất di truyền.
D. Phản xạ bẩm sinh, dễ hình thành, có tính nhất thời.
17. Cấu tạo của não trung gian bao gồm:
A. Đồi thị và vùng dưới đồi.
B. Vùng dưới đồi và củ não sinh tư.
C. Đồi thị và cuống não.
D. Đồi thị và củ não sinh tư.
18. Chức năng của vành tai là:
A. Phân tích sóng âm.
B. Truyền sóng âm và phân tích sóng âm.
C. Hứng sóng âm.
D. Truyền sóng âm.
19. Những chất nào dưới đây đều là những chất gây nghiện?
A. Rượu, chè, cà phê.
B. Hêrôin, cần xa, chè.
C. Hêrôin, cần xa.
D. Thuốc lá, chè, cà phê.
20. Bộ phận giữ nhiệm vụ hướng sóng âm của tai ngoài là:
A. Ống tai.
B. Vành tai.
C. Màng nhĩ.
D. Vành tai và ống tai.
21. Tác hại của các chất gây nghiện là:
A. Kích thích hệ thần kinh làm thần kinh căng thẳng, gây khó ngủ, ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe.
B. Gây tê liệt hệ thần kinh, ăn ngủ kém, cơ thể gầy yếu, gây ra những tệ nạn xã hội.
C. Gây tê liệt hệ thần kinh, ăn ngủ kém, cơ thể gầy yếu.
D. Gây ra những tệ nạn xã hội.
22. Cho sơ đồ cung phản xạ dưới đây.
Chú thích 2 trong sơ đồ trên là:
A. Sừng bên tủy sống.
B. Sừng trước tủy sống.
C. Sừng sau tủy sống.
D. Rễ trước tủy sống.
23. Tính chất của phản xạ không điều kiện là:
A. Hình thành trong đời sống cá thể.
B. Di truyền được.
C. Bẩm sinh và di truyền được.
D. Bẩm sinh.
24. Nơi tiếp giáp giữa nơron này với nơron khác hoặc giữa nơron với cơ quan trả lời gọi là:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Cúc xináp.
D. Thân nơron.
25. Đặc điểm cấu tạo của ống tai là:
A. Một khoang xương trong đó có chuỗi xương tai gồm xương búa, xương đe, và xương bàn đạp khớp với nhau.
B. Phần ngoài là ống sụn, có nhiều tuyến nhờn, có lông mọc ngăn vật lạ lọt vào trong tai.
C. Có đường kính khoảng 10 mm
D. Gồm các mô sụn đàn hồi, có da bọc kín.
26. Nguyên nhân phổ biến gây nên tật cận thị là:
A. Do không rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng.
B. Do bẩm sinh: thủy tinh thể quá lồi.
C. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.
D. Do bẩm sinh: cầu mắt quá dài.
27. Cho hình vẽ các vùng chức năng của vỏ não.
Vùng số 1 là:
A. Vùng thị giác.
B. Vùng vận động.
C. Vùng thính giác.
D. Vùng vị giác.
28. Cho sơ đồ cung phản xạ dưới đây.
Chú thích 6 trong sơ đồ trên là:
A. Hạch phó giao cảm.
B. Hạch giao cảm.
C. Lỗ tủy.
D. Hạch thần kinh.
29. Cho hình vẽ các vùng chức năng của vỏ não.
Vùng số 6 là:
A. Vùng vận động ngôn ngữ (nói và viết).
B. Vùng vận động.
C. Vùng hiểu chữ viết.
D. Vùng hiểu tiếng nói.
30. Đặc điểm của phân hệ thần kinh giao cảm là:
A. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn.
B. Sợi trục của nơron trước hạch dài.
C. Chuỗi hạch thần kinh nằm gần cơ quan phụ trách.
D. Chuỗi hạch thần kinh nằm xa cơ quan phụ trách.
Đáp án kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương IV: Thần kinh và giác quan
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | A | B | B | A | B | B | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | B | A | C | C | A | C | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | A | C | C | B | C | A | C | D | D |
............................................
Ngoài Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương IV: Thần kinh và giác quan. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 8 sẽ giúp các bạn ôn tập tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt