Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa lớp 11
Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới bạn đọc đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Dương, năm học 2017- 2018. Với bộ câu hỏi gồm 5 đề, mỗi đề 40 câu trắc nghiệm, chắc chắn sẽ giúp các em học sinh nâng cao kiến thức môn Hóa lớp 11. Mời các bạn và thầy cô tham khảo.
ĐỀ 115
Câu 1: Cho cân bằng: 2NO2 (khí, nâu đỏ) N2O4 (khí, không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có?
A. ∆H > 0, Pư toả nhiệt
B. ∆H < 0, Pư toả nhiệt
C. ∆H < 0, Pư thu nhiệt
D. ∆H > 0, Pư thu nhiệt
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm x mol FeS2 vào 0,045 mol Cu2S vào dd HNO3 loãng, đun nóng thu được dd chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là?
A. 0,045
B. 0,135
C. 0,09
D. 0,18
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) ⇔ 2 HI(k), ΔH>0
2. 2NO(k) + O2(k) ⇔ 2 NO2 (k), ΔH <0
3. CO(k) + Cl2(k) ⇔ COCl2(k), ΔH<0
4. CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k), ΔH >0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 4: Cho các PƯ: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là?
A. Tính khử của Br- > Fe2+
B. Tính khử của Cl- > Br-
C. Tính oxi hóa của Br2 > Cl2
D. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+
Câu 5: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào ddịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Thay dung dịch HCl 2M bằng dd HCl 4M
B. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi
C. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
Câu 6: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau:
A-: 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6 D2+: 1s22s22p63s23p6;
E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6
Các nguyên tố p là?
A. A, C, E, G
B. A, C, E, F, G
C. B, C, D, F
D. A, B, E, G
Câu 7: Cho 19,5 gam Zn pứ với 7 lít Cl2 (đkc) thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng?
A. 60 %
B. 90 %
C. 70 %
D. 80 %
Câu 8: Phương trình: S2–+2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. 2NaHSO4+Na2S → 2Na2SO4+H2S
B. BaS +H2SO4 → BaSO4+H2S
C. FeS+2HCl → FeCl2+H2S
D. 2HCl+K2S → 2KCl+H2S
Câu 9: Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s của hai nguyên tố hơn kém nhau 1 electron. Số điện tích hạt nhân của A, B lần lượt là?
A. 11 và 17
B. 17 và 12
C. 17 và 11
D. 12và 17
Câu 10: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F
B. P, N, F, O
C. N, P, F, O
D. N, P, O, F
Câu 11: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH = 4?
A. 8 lần
B. 5 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
Câu 12: Cho PTHH: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là?
A. 4:1
B.3:1
C.2:1
D. 3:2
Câu 13: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là?
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3
B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4
D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2
Câu 14: Trộn 100ml ddịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là?
A. 1,3
B. 13
C. 13,6
D. 12,6
Câu 15: NTKTB của Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị 10B và 11B. Tính % khối lượng đồng vị 11B có trong axit boric H3BO3? Biết NTKTB của H =1,O = 16?
A. 14,42 %
B. 14,17 %
C. 17,49 %
D. 14,37 %
Câu 16: Cho các phân tử sau: C2H2, C2H4, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2
B. 3 và 2
C. 3 và 1
D. 2 và 1
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 91,0 gam
B. 90,0 gam
C. 71,0 gam
D. 55,5 gam
Câu 18: Cho 2,13 gam hhX: Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích ddHCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là?
A. 50 ml
B. 57 ml
C. 90 ml
D. 75 ml
Câu 19: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là?
A. 175 ml
B. 500 ml
C. 250 ml
D. 125 ml
Câu 20: Cho nguyên tố Cl (Z = 17) và K (Z = 19). Câu nào sau đây không đúng?
A. Cấu hình e ngtử Cl: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 và K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
B. Trong nguyên tử của nguyên tố Cl và K đều có 1 e độc thân
C. Cl ở chu kì 3 vì có 3 lớp e, K ở chu kì 4 vì có 4 lớp e
D. Cl là 1 phi kim điển hình và K là 1 kim loại điển hình
Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO2, với H nó tạo thành hợp chất khí chứa 75% R về khối lượng. Công thức hiđroxit cao nhất của R là?
A. H2CO3
B. H2SiO3
C. HNO3
D. H2SO4
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dd thì thu được số gam muối khan là?
A. 4,81
B. 3,81
C. 6,81
D. 5,81
Câu 23: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. Al2O3
B. CuO
C. FeO
D. CaO
Câu 24: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,12 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tìm pH của dung dịch sau phản ứng?
A. 1
B. 7
C. 10
D. 2
Câu 25: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 63Cu va 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Hỏi % khối lượng của 63Cu trong Cu2S là bao nhiêu (cho S=32)?
A. 57,82
B. 75,32
C. 79,88
D. 79,21
Câu 26: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là?
A. 11,2 gam
B. 1,12 gam
C. 16,8 gam
D. 1,68 gam
Câu 27: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng độ là?
A. 1M
B. 4M
C. 2M
D. 2,5M
Câu 28: Đem oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hh A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư, thu được 44,6 gam hh oxit B. Hoà tan hết B trong dd HCl thu được dd D. Cô cạn dd D thu được m gam hh muối khan. Giá trị của m là?
A. 49,8
B. 74,7
C. 99,6
D. 100,8
Câu 29: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là?
A. 16
B. 18
C. 32
D. 12
Câu 30: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là?
A. 3,2 g và 2,8g
B. 2,2 g và 3,8g
C. 1,6 g và 4,4 g
D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 31: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 32: Cho phản ứng A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 2,016
B. 0,016
C. 2,304
D. 2,704
Câu 33: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 34: Hoà tan 20,1 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen kế tiếp trong BTH) vào nước được dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. X, Y là?
A. Br, I
B. F, Cl
C. Cl, Br
D. I, At
Câu 35: Dãy nào sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit?
A. HCl<HBr<HF<HI
B. HF<HCl<HBr<HI
C. HCl<HF<HBr<HI
D. HI<HBr<HCl<HF
Câu 36: Câu nào sau đây sai?
A. pH = - log[H+]
B. pH + pOH = 14
C. [H+] . [OH-] = 10-14
D. [H+]=10a thì pH = a
Câu 37: Cho các phân tử: NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 38: Từ 1 tấn quặng pyrit sắt chứa 20% tạp chất, điều chế axit H2SO4 theo phương pháp tiếp xúc, qua các gia đoạn (có ghi hiệu suất mỗi giai đoạn) như sau:
Khối lượng của dung dịch H2SO4 72% điều chế được là?
A. 0,602 tấn
B. 0,836 tấn
C. 0,435 tấn
D. 0,418 tấn
Câu 39: Để hoà tan 20 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 700 ml dd HCl 1M thu được dd X và 3,36 lit H2 (đktc). Cho NaOH dư vào dd X rồi lấy toàn bộ kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là?
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 24 gam
D. 32 gam
Câu 40: Hai nguyên tố A và B kế tiếp nhau trong cùng nhóm A, có tổng điện tích hạt nhân là 24. Hai nguyên tố A và B là?
A. O và S
B. Be và Ca
C. F và Cl
D. Ne và Si
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa lớp 11
MÃ ĐỀ 115 | MÃ ĐỀ 116 | MÃ ĐỀ 117 | MÃ ĐỀ 118 | MÃ ĐỀ 119 |
1B | 1B | 1D | 1D | 1B |
2C | 2C | 2C | 2C | 2D |
3D | 3B | 3C | 3B | 3D |
4D | 4C | 4D | 4A | 4B |
5B | 5A | 5B | 5A | 5B |
6A | 6D | 6D | 6C | 6C |
7B | 7D | 7B | 7D | 7C |
8D | 8D | 8C | 8D | 8D |
9A | 9D | 9A | 9D | 9D |
10A | 10A | 10C | 10D | 10A |
11D | 11A | 11A | 11B | 11A |
12B | 12D | 12B | 12D | 12B |
13C | 13A | 13B | 13D | 13A |
14D | 14C | 14C | 14B | 14A |
15A | 15D | 15A | 15A | 15D |
16B | 16B | 16A | 16A | 16C |
17D | 17C | 17A | 17D | 17D |
18D | 18A | 18B | 18B | 18C |
19D | 19B | 19B | 19C | 19C |
20A | 20B | 20A | 20A | 20D |
21A | 21B | 21B | 21C | 21C |
22C | 22D | 22C | 22D | 22C |
23D | 23C | 23A | 23A | 23A |
24D | 24C | 24B | 24A | 24C |
25A | 25B | 25A | 25B | 25C |
26C | 26C | 26A | 26A | 26D |
27D | 27C | 27C | 27A | 27A |
28C | 28D | 28D | 28C | 28C |
29A | 29D | 29B | 29A | 29A |
30A | 30B | 30D | 30C | 30C |
31C | 31A | 31A | 31C | 31D |
32B | 32D | 32D | 32B | 32B |
33B | 33B | 33D | 33B | 33A |
34B | 34A | 34C | 34B | 34D |
35B | 35C | 35C | 35C | 35B |
36D | 36C | 36C | 36B | 36B |
37B | 37D | 37D | 37D | 37B |
38C | 38B | 38B | 38C | 38B |
39C | 39C | 39B | 39C | 39B |
40A | 40A | 40D | 40 | 40C |