Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 8
Mời các bạn tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 8 năm 2024. Đây là tài liệu hữu ích hệ thống kiến thức được học trong chương trình Tin học 8 học kì 2, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận được thiết kế bám sát theo cấu trúc chương trình môn Tin Học lớp 8, giúp học sinh được làm quen với các dạng bài tập khác nhau từ cơ bản đến nâng cao, từ đó các em trau dồi cho mình những kỹ năng làm bài thi hiệu quả hơn.
Phần Trắc nghiệm Tin học 8
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng:
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s := s*i;
A.120
B. 55
C. 121
D. 151
Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:
A. End.
B. Begin.
C. Uses.
D. Var.
Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;
C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real;
D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 9: Trong lệnh lặp for…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1
B. +1 hoặc -1
C. Một giá trị bất kì
D. Một giá trị khác 0
Câu 10: Cú pháp của câu lệnh While…do là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;
d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 11: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?
A. Hàng ngày em đi học.
B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm
C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng
D. Ngày đánh răng ba lần
Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
E. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
F. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
G. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
H. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 15
C. 10
D. 0
Câu 14: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?
a/ For…do;
b/While…do;
c/ If..then;
d/ If…then…else;
Câu 15: Em được học vẽ hình với phần mềm nào?
a/ Pascal;
b/ Geogebra;
c/ Mario;
d/ Finger Break out;
Câu 16: Câu lệnh gotoXY(a,b) có tác dụng gì?
A. Đưa con trỏ về hàng a cột b
B. Đưa con trỏ về cột a hàng b
C. Cho biết thứ tự của hàng con trỏ đang đứng.
D. Đưa con trỏ về cuối dòng
Câu 17: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
a. Integer
b. Char
c. Real
d. Integer và Longint
Câu 18: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.
Câu 19: Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng:
a. for i:=1 to 10; do x:=x+1
c. for i:=1 to 10 do x:=x+1
b. for i:=10 to 1 do x:=x+1.
d. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1
Câu 20: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=1;
for i:=1 to 5 do s := s *i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
a. s = 72 b. s = 101 c. s = 55 d. s = 120
Phần Tự luận Tin học 8
Câu 1: Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao?
Câu | Đúng | Sai | Giải thích |
a) for i=1 to 10 do writeln('A'); | |||
b) var X: Array[5…10] Of Char; | |||
c) X:=10; while X=10 do X := X+5; | |||
d) if x>5 then a:=b; else m := n; |
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu sự khác nhau giữa câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Câu 3: (2,0 điểm) Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal trong chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên, nếu sai sửa lại?
Câu lệnh | Đúng | Sai | Sửa lại |
Program Chuong trinh | |||
Var i,s : real; | |||
Const n:=10; | |||
Begin | |||
Wile i <=n do; | |||
Begin | |||
S:=s+i | |||
i =i+1 | |||
End. | |||
Writeln(s) | |||
Readln | |||
End; |
Câu 4: Nêu vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước và chưa biết trước
Câu 5: Dữ liệu kiểu mảng là gì?
Câu 6: Viết chương trình tính tổng: S = 1+2+3+…+n . Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím.
Câu 7: Viết chương trình tính tổng 200 số nguyên đầu tiên
Câu 8: Viết chương trình tính tich 30 số nguyên đầu tiên
Câu 9: Viết chương trình tính n!
Câu 10: Viết chương trình tính xn
III/ BÀI TOÁN THAM KHẢO
Bài 1: Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái trong 50 lần gõ kí tự bằng bàn phím (không phân biệt a với A, b với B …, dùng hàm Upcase để chuyển đổi chữ thường với chữ hoa) .
GIẢI
Uses Crt ; Var a : Array[ 'A'..'Z' ] of integer; (* mảng bộ đếm *)
ch : char ; (* biến nhập kí tựù *)
i : byte ; (* chỉ số của lần gõ phím *)
BEGIN
Clrscr ;
For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ; (* xả bộ đếm *)
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;
For i := 1 To 50 Do (* thực hiện 100 lần *)
Begin
ch :=Readkey ; (* nhập kí tự vào Ch không cần gõ Enter *)
ch := Upcase(ch) ; (* Đỗi chữ thường thành chữ hoa *)
a[ch] := a[ch] + 1 ;
End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la :') ;
For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)
If a[ch] > 0 Then (* Nếu Ch có xuất hiện *)
Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan . ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và
số lần xuất hiện *)
Readln ; END.
Đề thi Tin học 8 Học kì 2 có đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6.0 điểm)
Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm, mổi câu chọn đúng được 0.5 điểm.
Câu 1: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối
B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu
D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 2: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
Câu 3: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp
B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần
D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 4: Khai báo biến mảng: A: array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số
A. số nguyên
B. số thực
C. kí tự
D. xâu kí tự
Câu 6: Trong câu lệnh For ... do… sau từ khóa “do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong:
A. Begin...readln;
B. Begin...and;
C. End...Begin
D. Begin... end;
Câu 7: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên;
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real;
D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối
Câu 8: Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> down to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
D. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>;
Câu 9: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.
Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb:= tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A.18
B. 22
C. 21
D. 20
Câu 11: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10;
white a>=10 do write(A);
A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a;
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a;
C. Trên màn hình xuất hiện một số 10;
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 12: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S:= 1; For i:= 1 to 3 do S:= S * 2;
A. S = 6
B. S = 8
C. S = 10
D. S = 12
II/ TỰ LUẬN: (4.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm): Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal?
a/ Giải thích cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal?
b/ Cho ví dụ về khai báo biến mảng.
Câu 2: (2.0 điểm): Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 50 .
Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM: (6.0đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
A |
A |
C |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
D |
B |
II/ TỰ LUẬN : (4.0đ)
Câu |
Ý |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 Câu 1 : (2.0 điểm) : Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong pascal? a/ Giải thích cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal? b/ Cho ví dụ về khai báo biến mảng. Câu 2 : (2.0 điểm): Viết chương trình tính tổng từ 1đến 50 . |
Var<tên biến mảng>:Array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of<kiểu dữ liệu>; |
1.0đ |
|
a |
Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa mản chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là số nguyên (integer) hay số thực (real). |
0.5đ |
|
b |
Var thunhap: array[1..50] of real; |
0.5đ |
|
Câu 3 : (2.0 điểm) : Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 50 . |
program Tinh_tong; uses crt; var i:integer; T:longint; |
0.5đ |
|
begin Tổng:=0; writeln('Đây là chương trình tính tổng từ 1 đến 50'); For i:= 1 to 50 do T:=T+i; write('Tổng=',T); end. |
1.5đ |
Đề thi học kì 2 lớp 8 Các môn
- Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Ngữ văn
- 15 Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2022 - Có đáp án
- 20 Bộ đề thi Hóa 8 học kì 2 Có đáp án
- 7 Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 2 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8
- Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8
- Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Giáo dục công dân
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 8
Trên đây, TimDapAnđã gửi tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 8 năm 2024. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần ôn tập theo đề cương, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 8 trên TimDapAntổng hợp đề thi của tất cả các môn, là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.