Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều được biên tập bám sát chương trình SGK Tin học 8 sách mới. Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8 có đáp án chi tiết đi kèm giúp các em so sánh và đối chiếu sau khi làm xong. Chúc các bạn ôn thi giữa học kì 2 tốt và có kết quả học tập cao.
Lưu ý: Toàn bộ 5 đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tham khảo chi tiết
Link tải chi tiết từng đề
- Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Kết nối tri thức
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Chân trời sáng tạo
- Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Tin học Cánh diều
1. Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 CTST
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 2: Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng?
A. Một số
B. Một chữ cái
C. Dấu phân tách
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn?
A. Close Header and Footer
B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2
D. Header
Câu 4: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4.
Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:
A. Bring Forward.
B. Send to Back.
C. Bring to Front.
D. Send Backward.
Câu 6: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates
B. Themes.
C. Apply to selected slides.
D. Design.
Câu 7: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng là gì?
A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?
A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang chiếu có bố cục phù hợp.
C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.
Câu 11: Cho dãy các thao tác sau đây:
Max <- a
Nếu Max < b thì Max <- b
Nhập a, b
Thông báo Max và kết thúc
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b:
A. c – a – b – d
B. a – b – c – d
C. c – d – a – b
D. c – b – d – a
Câu 12: Thuật toán có thể được mô tả bằng:
A. ngôn ngữ viết
B. ngôn ngữ kí hiệu
C. ngôn ngữ logic toán học
D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối
Câu 13: Viết chương trình là:
A. hướng dẫn máy tính
B. thực hiện các công việc
C. hay giải một bài toán cụ thể
D. Cả A, B và C
Câu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước
Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi
Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu
Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm
Các bước trên được gọi là:
A. Bài toán
B. Người lập trình
C. Máy tính điện tử
D. Thuật toán
Câu 15: Chương trình máy tính được theo các bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 16: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:
A. hai số a, b
B. số lớn hơn
C. số bé hơn
D. số bằng nhau
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc tạo danh sách dạng liệt kê.
Câu 18: (2 điểm) Em hãy giải thích tại sao việc sử dụng cỡ chữ trên trang chiếu Hình 1a là chưa hợp lí.
Hình 1a
Câu 19: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu cách in nội dung bài trình chiếu ra giấy.
Câu 20: (1 điểm) Sắp xếp các lệnh, khối lệnh dưới đây theo thứ tự đúng để thực hiện thuật toán chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được nhập từ bàn phím.
Đáp án Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
B |
D |
A |
D |
D |
D |
C |
B |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
Câu 17 |
Sử dụng danh sách dạng liệt kê trong trình bày văn bản giúp: + văn bản có cấu trúc rõ ràng, mạch lạc, + người đọc dễ theo dõi, văn bản có tính thẩm mĩ hơn. |
0.5 0,5 |
Câu 18 |
- Tiêu đề nhỏ hơn mức phân cấp - Cỡ chữ cùng một mức phân cấp, không tương đồng - Trong vùng một mức phân cấp, phông chữ không thống nhất - Cõ chữ nhỏ hơn 20pt Câu 3: Em cần chú ý một số điểm sau: - Việc đầu tiên và quan trọng nhất về sử dụng mùa sắc trên trang chiếu là đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. - Các màu nóng, đặc biệt là màu đỏ tươi, thường được sử dụng để làm nổi bật và thu hút sự chú ý của người xem. - Các màu lạnh như xanh, tím... ít thu hút sự chú ý của người xem và thường được chọn làm màu nền. - Các màu trung tính như trắng, đen, be... kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã, dễ nhìn cho trang chiếu - Kết hợp màu nóng với màu lạnh thường gây chói mắt, khó chịu cho người xem - Nên sử dụng màu sắc thống nhất cho tiêu đề của các trang chiếu các mục cùng mức phân cấp. - Không nên sử dụng quá nhiều màu sắc trên một trang chiếu. |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 |
Câu 19 |
- Chọn File → chọn Print. Bảng điều khiển Print sẽ xuất hiện: - Chọn số lượng nhân bản trong hộp Copies. - Chọn máy in mong muốn trong hộp Printer. - Chọn bố cục in và màu mong muốn trong hộp Settings, nhấp chọn Print. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 20 |
Sắp xếp các khối lệnh trên theo thứ tự đúng là: a → b → d → c. |
1đ |
2. Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 8 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?
A. Máy tính cơ giới hóa
B. Máy tính cơ học Pascal
C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động
D. Đáp án khác
Câu 2: Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ ( Như máy tính để bàn)
B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)
C. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)
D. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)
Câu 3: Công nghệ kĩ thuật số tiềm ẩn những vấn nạn nào?
A. Biểu hiện thiếu văn hóa
B. Biểu hiện vi phạm pháp luật
C. Biểu hiện vi phạm đạo đức
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình
B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc
C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường
D. Đáp án khác
Câu 5: Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động?
A. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó
B. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô
C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Chọn phương án ghép đúng. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là
A. nhấn phím $
B. nhấn phím F4
C. nhấn phím F2
D. nhấn phím F6
Câu 7: Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?
A. $J2
B. J$2
C. J 2
D. Đáp án khác
Câu 8: Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào?
A. Đơn giá + Số lượt mua
B. Đơn giá - Số lượt mua
C. Đơn giá : Số lượt mua
D. Đơn giá x Số lượt mua
Biết công thức tại ô D3 là =A3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là
A. =A3*C3
B. =A2*D2
C. =A2*C2
D. =A3*D2
Câu 10: Ô E4 có công thức = C4 * D4. Công thức tại ô E4 khi sao chép đến ô E5 thì?
A. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ không thay đổi
B. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ thay đổi giống ô E4
C. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ tự thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 11: công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:
A. =E6*F3
B. =E6*F2
C. =E6*F3
D. =E6*FS2
Câu 12: Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tằng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. A010 – A100 – A011
B. A010 – A011 - A100
C. A100 – A010 – A011
D. A011 – A010 – A100
Câu 13: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?
A. My data has headers
B. Delete Level
C. Copy Level
D. Options
Câu 14: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ?
A. Delete Level
B. Copy Level
C. Add Level
D. Options
Câu 15: Biểu đồ đoạn thẳng được sử dụng để?
A. Hiển thị dữ liệu
B. So sánh các dữ liệu
C. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu.
B. Biều đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu.
C. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.
D. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. Nhân dịp khai giảng năm học mới. tại một số cửa hàng, nhà sách.... các mặt hạng đồ dùng học tập được giảm giá. Danh sách một só mật hàng được giảm giá và tỉ lệ giảm giá được lưu ở ô D2 như hình sau:
a) (1.5đ) Nhập công thức cho các ô từ D5 đến ô D10 để tính đơn giá mỗi mặt hàng sau khi đã được giảm. biết rằng:
Đơn giá đã giảm = Đơn giá * tỉ lệ giảm giá
b) (1.5đ) Bổ sung thêm cột Số lượng vào sau cột Đơn giá đã giảm (cột E). Nhập dữ liệu số lượng mỗi loại đỏ đùng học tập mà em cân mua đề dừng cho năm học lớp 8 vào cột này. Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (Cột F). Tính Tổng tiền
c) (0.5) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng.
Câu 18. (2.5đ) Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
||
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản. |
||
c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản. |
||
d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng. |
||
e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản. |
…………………Hết……………….
Đáp án đề thi giữa học kì 2 Tin học 8 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
C |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
D |
C |
B |
B |
A |
C |
C |
D |
Phần II. Thực hành (4 điểm)
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
Câu 17 |
a) Đơn giá đã giảm: D5 = C5 * D2 Sao chép đến các ô còn lại D6 = C6 * D2 D7 = C7 * D2 D8 = C8 * D2 D9 = C9 * D2 D10 = C10* D2 b) Bổ sung thêm cột Tổng tiền vào sau cột Số lượng (cột F5). Tính Tổng tiền = Số lượng * Đơn giá đã giảm: F5 = E5 * D5 Sao chép đến các ô còn lại F6 = E6 * D6 F7 = E7 * D7 F8 = E8 * D8 F9 = E9 * D9 F10 = E10 * D10 c) Tại ô F11, hãy nhập công thức tính Tổng tiền phải trả cho tất cả các mặt hàng. F11 = Sum(D5:D10) |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 |
Câu 18. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép: chèn thêm, xoá bỏ hình ảnh; thay đổi kích thước, vị trí hình ảnh;...dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản. |
x |
|
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ hoạ, các công cụ để vẽ hình đồ hoạ trong văn bản. |
x |
|
c) Có thể thay đổi vị trí, kích thước, màu sắc của các hình đồ hoạ sau khi chèn vào văn bản. |
x |
|
d) Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì luôn nằm ở lớp dưới cùng. |
x |
|
e) Có thể thay đổi lớp cho hình ảnh để hình ảnh nằm ở lớp trên văn bản hoặc nằm ở lớp dưới văn bản. |
x |
3. Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Chọn hình vẽ đã tạo và thực hiện hiệu chỉnh bằng các lệnh trên dải lệnh?
A. Insert
B. Home
C. Drawing Tools/ Format
D. View
Câu 2: Để chiệu chỉnh kích thước của khung vẽ thì ta sử dụng lệnh?
A. Shapes
B. New Drawing Canvas
C. Fit
D. Layout Options
Câu 3: Để cắt xén ảnh ta có thể dùng lệnh?
A. Crop
B. Paste
C. Copy
D. Cut
Câu 4: Khi trình bày nội dung dưới dạng liệt kê bằng các đoạn văn bản liên tiếp thì đầu mỗi đoạn văn ta có thể dùng?
A. Chữ số
B. Chữ cái
C. Kí tự
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê khi?
A. Ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung
B. Sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Ở thế hệ máy tính thứ nhất thì công nghệ nào được sử dụng?
A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.
C. Mạch tích hợp (IC)
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất
Câu 7: Màu sắc trong trang chiếu cần?
A. Đảm bảo tính tương phản giữa màu nền và màu chữ
B. Phối màu theo quy tắc cơ bản
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng được coi như là một tập hợp có?
A. Màu sắc
B. Phông chữ
C. Hiệu ứng thống nhất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9: Các màu lạnh sẽ đem lại cảm giác gì cho người xem?
A. Cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng
B. Cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ
C. Cảm giác lạnh, giúp người xem bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu
D. Cảm giác ấm nóng.
Câu 10: Sử dụng lệnh Hyperlink nhằm?
A. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Lệnh Hyperlink không có tác dụng nào dưới đây?
A. Dẫn đếm một bài viết trên Facebook
B. Dẫn đến địa chỉ một trang web
C. Dẫn đến địa chỉ một tệp tài liệu, video trong máy tính hoặc một trang chiếu khác
D. Gắn siêu liên kết cho một đối tượng cho trang trình chiếu
Câu 12: Ở trường trung học phổ thông thì môn tin học có vai trò chủ đại trong việc?
A. Hình thành năng lực tin học cho học sinh
B. Phát triển năng lực tin học cho học sinh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Trong suốt chiều dài lịch sử, công nghệ đã liên tục thay đổi cách mọi ngành nghề thực hiện công việc của họ để?
A. Tăng việc làm
B. Tăng năng suất
C. Tăng khối lượng công việc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Sự phát triển của máy tính khi so sánh máy tính điện tử ENIAC với máy tính bảng mỏng nhẹ hiện nay là?
A. Nhỏ gọn, dễ mang theo bên người
B. Dễ sử dụng, xử lý nhanh và phục vụ nhiều công việc
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Các ngành nghề đào tạo nào hướng đến việc làm trong lĩnh vực tin học?
A. Máy tính và công nghệ thông tin
B. Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
C. Kĩ thuật điện tử - viễn thông
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Tình huống nào sau đây cần có nguồn nhân lực phát triển phần mềm?
A. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn áp dụng công nghệ số để phục vụ quản lí, sản xuất hay kinh doanh.
B. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn có thêm nguồn nhân lực.
C. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường kinh doanh.
D. Tổ chức hoặc doanh nghiệp muốn đầu tư thêm máy móc thiết bị để sản xuất.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Em hãy nêu các bước chèn một ảnh trong máy tính vào một văn bản và tạo khung viền cho ảnh theo một kiểu tự chọn.
Câu 18: (2 điểm) Để thay đổi kí hiệu đầu dòng, các mức phân cấp sau khi tạo danh sách liệt kê, em làm như thế nào?
Câu 19: (1 điểm) PowerPoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện, nhu cầu khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân nhân ngày sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp?
Câu 20: (2 điểm) Em hãy nêu các bước chèn hyperlink trong Powerpoint 2016 .
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 8 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Nội dung trả lời |
Điểm |
Câu 17 |
- Bước 1: Chọn vùng cần chèn ảnh. - Bước 2: Chọn lệnh Pictures trên dải lệnh Insert. - Bước 3: Chọn dải lệnh Picturs Tools/Format. - Bước 4: Chọn Picture Style để tạo khung viền. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 18 |
- Bước 1: Chọn danh sách liệt kê. - Bước 2: Trong dải lệnh Home, nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullets (hoặc Numbering). - Bước 3: Chọn trong danh sách kí hiệu được mở ra để thay đổi kí hiệu đầu dòng (hoặc kiểu đánh thứ tự). - Bước 4: Chọn mục Change List Level rồi chọn mức trong danh sách được mở ra để thay đổi mức phân cấp. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 19 |
Bước 1: Mở thẻ File. Bước 2: Chọn New. Bước 3: Nhập từ khóa "Album" vào ô tìm kiếm. Bước 4: Lựa chọn bản mẫu phù hợp. Bước 5: Chọn Creat. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 20 |
Bước 1: Chọn hình ảnh hoặc văn bản muốn tạo một siêu liên kết. Bước 2: Bấm chuột phải vào văn bản hoặc hình ảnh đã chọn, sau đó nhấp vào Hyperlink. Ngoài ra, có thể chuyển đến tab Insert và nhấp vào lệnh Hyperlink. Bước 3: Hộp thoại Insert Hyperlink sẽ mở ra. Bước 4: Nếu đã chọn văn bản, các từ sẽ xuất hiện trong trường Text to display ở trên cùng, có thể thay đổi văn bản này nếu muốn. Bước 5: Nhập địa chỉ muốn liên kết vào trường Address. Bước 6: Nhấn OK. Văn bản hoặc hình ảnh đã chọn bây giờ sẽ là một siêu liên kết đến địa chỉ web. |
0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 |
...............
Để chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 sắp tới, các bạn học sinh cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được các dạng bài thường có trong đề thi. Chuyên mục đề thi giữa kì 2 lớp 8 trên TimDapAnvới đầy đủ các môn học, là tài liệu hay và hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.