Danh sách các trường đại học đào tạo khối B tại Hà Nội
Khối B là một trong những khối thiên về việc làm ngành kỹ thuật. Các ngành học khối B dành cho thí sinh yêu các môn học như: Toán - Hóa - Sinh. Có rất nhiều em học sinh băn khoăn về ngành học khối B. Khối B gồm những trường đại học nào đào tạo... Dưới đây là thống kê chi tiết về các trường đại học có đào tạo ngành học khối B tại Hà Nội mời các em tham khảo!
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội
Danh sách các trường đại học khối D ở Hà Nội
Trường | Khối | Mã | Ngành |
BKA. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | B | D420202 | Kỹ thuật sinh học |
| B | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
DCN. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | B | D540204 | Công nghệ may |
| B | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| B | C540204 | Công nghệ may |
| B | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| B | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
DDD. Đại học Dân lập Đông Đô | B | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
DDN. Trường Đại học Đại Nam | B | D720401 | Dược học |
DKK. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | B | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
| B | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | B | D440221 | Khí tượng học (Mới) |
| B | D440224 | Thủy văn (Mới) |
| B | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| B | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới) |
| B | D850103 | Quản lí đất đai (Mới) |
| B | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) |
| B | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
| B | D850199 | Quản lý biển |
| B | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
| B | D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
| B | C440221 | Khí tượng học (Mới) |
| B | C440224 | Thủy văn |
| B | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | B | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
| B | C850103 | Quản lí đất đai |
| B | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) |
| B | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
DPD. Trường Đại học Dân lập Phương Đông | B | D420201 | Công nghệ sinh học (Mới) |
| B | D510406 | Công nghệ kĩ thuật Môi trường (Mới) |
DTA. Trường Đại học Thành Tây | B | D720501 | Điều dưỡng |
| B | D720401 | Dược học |
| B | D620201 | Lâm nghiệp |
| B | D420201 | Công nghệ sinh học |
| B | C720501 | Điều dưỡng |
| B | C900107 | Dược |
DTL. Đại học Thăng Long | B | D720301 | Y tế công cộng |
| B | D720501 | Điều dưỡng |
| B | D720701 | Quản lý bệnh viện |
LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp | B | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên * |
| B | D420201 | Công nghệ sinh học |
| B | D440301 | Khoa học môi trường |
| B | D850103 | Quản lý đất đai |
| B | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
| B | D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
| B | D620205 | Lâm sinh |
| B | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| B | D620102 | Khuyến nông |
LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp | B | D620201 | Lâm nghiệp |
| B | C620205 | Lâm sinh |
| B | C540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
MHN. Viện Đại học Mở Hà Nội | B | D420201 | Công nghệ sinh học |
NNH. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | B | D620110 | Khoa học cây trồng |
| B | D620112 | Bảo vệ thực vật |
| B | D620101 | Nông nghiệp |
| B | D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan |
| B | D420201 | Công nghệ sinh học |
| B | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
| B | D540101 | Công nghệ thực phẩm |
| B | D440301 | Khoa học Môi trường |
| B | D440306 | Khoa học đất |
| B | D850103 | Quản lý đất đai |
| B | D620105 | Chăn nuôi |
| B | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
| B | D640101 | Thú y |
| B | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
| B | D620116 | Phát triển nông thôn |
| B | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| B | C640201 | Dịch vụ thú y |
| B | C620110 | Khoa học cây trồng |
| B | C850201 | Quản lý đất đai |
NTU. Trường Đại học Nguyễn Trãi | B | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
QHS. Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D140213 | Sư phạm Sinh học |
QHT. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D420101 | Sinh học |
| B | D420201 | Công nghệ Sinh học |
| B | D440301 | Khoa học môi trường |
| B | D440306 | Khoa học đất |
QHX. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D310401 | Tâm lý học |
QHY. Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội) | B | D720101 | Y Đa khoa |
SPH. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | B | D140213 | Sư phạm Sinh học |
| B | D420101 | Sinh học |
| B | D310403 | Tâm lí học giáo dục |
| B | D310201 | Chính trị học (sư phạm Triết học) |
| B | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
| B | D310401 | Tâm lí học |
TDD. Trường Đại học Thành Đô | B | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| B | D720401 | Dược học |
| B | D850103 | Quản lý đất đai |
| B | D520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
| B | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| B | C510406 | Công ngệ kỹ thuật môi trường |
| B | C900107 | Dược |
| B | C720501 | Điều dưỡng |
| B | C850103 | Quản lý đất đai |
| B | C520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
| B | C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
YHB. Trường Đại học Y Hà Nội | B | D720101 | Y đa khoa |
| B | D720201 | Y học cổ truyền |
| B | D720601 | Răng hàm mặt |
| B | D720302 | Y học dự phòng |
| B | D720501 | Điều dưỡng |
| B | D720330 | Kỹ thuật y học |
| B | D720301 | Y tế cộng cộng |
| B | D720303 | Dinh dưỡng |
YTC. Trường Đại học Y Tế Công Cộng | B | D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng |
| B | D720301 | Y tế công cộng |
* Lưu ý: Điểm chuẩn mang tính chất tham khảo. Điểm tuyển sinh của các trường được cập nhật từ những năm trước đây.
Chúc các em có được sự lựa chọn đúng đắn và thành công trong mùa tuyển sinh đại học năm nay.