Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27 là bộ đề thi bao gồm 10 đề có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 27. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã

Số câu

2

1

1

1

3

2

Câu số

1,7

2

8

9

1,2,7

8,9

Số điểm

2

1

1

1

3

2

Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

4

5

10

4,5

10

Số điểm

1

1

1

2

1

Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

1

1

2

Câu số

6

3

3,6

Số điểm

1

1

2

Tổng

Số câu

3

2

1

2

1

1

10

Số điểm

3

2

1

2

1

1

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 

UBND HUYỆN………..

TRƯỜNG……..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC..........

Môn: Toán - Lớp 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao bài)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào

A. XIII

B. XIV

C. XIIV

D. IIIX

Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.

A. 76 635 ☐ 76 653

B. 18 536 ☐ 17 698

C. 47 526 ☐ 47 520 + 6

D. 92 569 ☐ 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A.14 cm2

B. 32 cm2

C. 56 cm2

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =…………….m

A. 3006

B. 3600

C. 306

D. 360

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 75 phút

D. 65 phút

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?

A. 20 cm

B. 10 cm

C. 25 cm2

D. 25 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 765

C. 8 756

D. 8 675

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

3680 + 5306

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

7648 – 1545

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 9: Tìm X:

X : 7 = 63 : 7

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Tóm tắt

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Bài giải:

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 - 2021

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? (1 điểm).

A. XIII

Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).

A. 76 635 < 76 653

B. 18 536 > 17 698

C. 47 526 = 47 520 + 6

D. 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm).

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =………………….m

A. 3006

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).

C. 75

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm).

A. 20 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).

B. 8 765

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).

Đề thi Toán lớp 3

Câu 9: Tìm X: (1 điểm).

X : 7 = 63 : 7

X : 7 = 9

X = 9 x 7

X = 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).

Tóm tắt (0.25 điểm)

63 l dầu: 7 thùng

774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm)

63 : 7 = 9 (l dầu)

Số thùng để đựng 774 lít dầu là:

774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm)

Đáp số: 86 thùng

Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2

Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

2

1

1

1

4

1

Số điểm

2,0

1,0

1,0

1,0

4,0

1,0

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.

Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

0,5

1,0

0,5

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

0,5

1,0

0,5

Giải bài toán bằng hai phép tính.

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Tổng

Số câu

2

2

2

1

1

1

1

6

4

Số điểm

2,0

2,0

3,0

1,0

0,5

1,0

0,5

6,0

4,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học.........

Trường: ……..…………….….…

Họ và tên:……..…………………

Lớp: ……..………………………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
LỚP 3 - NĂM HỌC: ...........
MÔN: Toán - THỜI GIAN: 40 PHÚT

Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1

A. 82350

B. 82305

C. 82503

D. 82530

Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1

A. 70

B. 700

C. 7000

D. 70 000

Câu 3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là: M3

A. 8768

B. 137

C. 144

D. 8775

Câu 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4

24 ☐ 6 ☐ 2 = 8

A. 24 : 6 x 2 = 8

C. 24 x 6 : 2 = 8

B. 24 : 6 : 2 = 8

D. 24 x 6 x 2 = 8

Câu 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2

A. 5500 đồng

B. 14500 đồng

C. 1000 đồng

Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2

A. 36cm2

B. 24cm2

C.12cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính: M2

a. 71584- 65739          b. 37426 + 7958

........................... ...........................

........................... ...........................

........................... ...........................

c. 5438 x 8                   d. 14889 : 7

........................... ...........................

........................... ...........................

........................... ...........................

Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3

a. 2 kg ...... 1998 g

.............................................................

b. 450 g....... 500g – 50g.

.............................................................

Câu 9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Câu 10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D. 82530

C. 7000

D. 8775

A.24 : 6 x 2 = 8

C.1000 đồng

A. 36

Biểu điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 7. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.

a. 71584- 65739 = 5845

b. 37426 + 7958 = 29468

c. 5438 x 8 = 43504

d. 14889 : 7 = 2127

Câu 8. (0,5 điểm), Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài.

a. 2 kg > 1998 g

b. 450 g = 500g – 50g.

Câu 9. (0,5 điểm)

Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm)

48 : 4 = 12 (cm) (0,25 điểm)

Đáp số : 12 cm

Câu 10. Bài toán (2 điểm)

Bài giải:

Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5)

16560: 8 = 2070 (viên gạch) (0,5)

Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25)

2070 x 3 = 6210 (viên gạch) (0,5)

Đáp số: 6210 viên gạch (0,25)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3

PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG

TRƯỜNG TH VÂN XUÂN

Họ tên HS:…………………………….

...............................................................

Lớp: ……........................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2

Năm học:..............

Môn: Toán – lớp 3

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Ngày kiểm tra: ................................

Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

a) Số liền sau của 39 999 là:

A. 40 000

B. 40 998

C. 39 998

D. 40 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:

A. 36cm2

B. 81cm

C. 81cm2

D. 36cm

Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 24 cm2

D. 24 cm

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

a) 3250 - 324

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672 : 6

Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = ...... cm là:

A. 67

B. 607 cm

C. 670

D. 607

Câu 6. Tìm x:

a) x – 357 = 4 236

.......................................

b) x : 7 = 4214
...........................................

Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là:

........................................................................................................................................

Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Bài giải

............................................................................................................................................

Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?

Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: .....................

Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo?

Giải:

...............................................................................................................................

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4

Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)

a) Số liền sau của 42 099 là:

A. 42 100

B. 42 098

C. 43 099

D. 43 100

b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 756

C. 8 765

D. 8 675

c) 1 giờ 15 phút = ... phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 65 phút

D. 75 phút

d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1)

a) 76 635 ... 76 653

b)18 536 ... 17 698

c) 47 526 ... 47 520 + 6

b)92 569 ... 92 500 + 70

Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)

a) Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 24 cm2

B. 24cm

C. 20 cm2

D. 20 cm

b) Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 10 cm

B. 20cm

C. 24 cm2

D. 24 cm

Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)

A. 1 207 dm

B. 127 dm

C. 1 270 dm

D. 1 027 dm

Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

a) 27 684 + 11 023

b) 84 695 – 2 367

c) 1 041 x 7

d) 24 672 : 6

Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)

a). 229 + 126 x 3 = .....................

= .........................

b). (9 759 – 7 428) x 2 = .........................

= ..................... Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)

a). X x 6 = 2 412                      b). X : 3 = 1 824

.................................. .......................................
.................................. .......................................

Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3)

Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5

A. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1 - 0,5đ)

A. 35787

B. 35788

C. 35780

D. 35790

Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1 - 0,5đ)

A. 15000 đồng

B. 14000 đồng

C. 7500 đồng

D. 13000 đồng

Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: (M1 - 0,5đ)

A. 46 cm

B. 14 cm

C. 120 cm

D. 46 cm2

Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3 - 0,5đ)

Đề thi học kì 2 lớp 3

A. 9 cm2

B. 10 cm2

C. 11 cm2

D. 11 cm

Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = .....g

Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5đ)

A. 150g

B. 170g

C. 95 g

D. 1000 g

Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3 - 0,5đ)

A. 80m

B. 5m

C. 4m

D. 16m

Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. (M4 - 1đ)

A. 56

B. 54

C. 52

D. 50

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2đ)

36807 + 53069 10814 x 6

76483 – 15456 92648 : 4

Bài 2. a. Tìm X:                                                   b. Tính giá trị biểu thức: (M2 - 1đ)

x : 5 = 2                                                                        645 – 1805 46 840 – 850 x 7

Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? (M3 - 2đ)

Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4 - 1đ)