Bộ đề thi môn Sinh học lớp 9 học kì 2
Để đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kỳ 2 môn Sinh học, các bạn học sinh lớp 9 đừng quên tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 của Tìm Đáp Án. Bộ đề thi được chọn lọc kỹ càng, giúp các bạn làm quen với các dạng câu hỏi, cấu trúc đề thi. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô và các bạn học sinh.
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 Phòng GD&ĐT Buôn Hồ, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 phòng GD&ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016
ĐỀ 1
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm):
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tảo và nấm hợp lại thành địa y. Tảo quang hợp tổng hợp chất hữu cơ còn nấm hút nước và muối khoáng cung cấp cho địa y. Đây là ví dụ về mối quan hệ ...
A. kí sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. đối địch
Câu 2. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Độ đa dạng. D. Tỉ lệ đực - cái.
Câu 3. Tài nguyên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên không tái sinh?
A. Rừng B. Đất C. Khoáng sản D. Sinh vật
Câu 4. Trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn thường gặp là:
A. Sinh vật sản xuất -> Sinh vật phân giải -> Sinh vật tiêu thụ
B. Sinh vật tiêu thụ -> Sinh vật sản xuất-> Sinh vật phân giải
C. Sinh vật phân giải -> Sinh vật sản xuất-> Sinh vật tiêu thụ
D. Sinh vật sản xuất -> Sinh vật tiêu thụ -> Sinh vật phân giải
B. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 5.
a. Kể tên các môi trường sống của sinh vật? Lấy ví dụ 3 sinh vật sống trong mỗi môi trường sống khác nhau?
b. Ô nhiễm môi trường là gì? Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm môi trường?
Câu 6. Cho các quần thể sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng.
a. Xây dựng 5 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên.
b. Xây dựng lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Sinh học - Lớp 9 |
A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | B | C | C | D |
Thang điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
B. Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
1 | a | - Kể tên được 4 loại môi trường sống của sinh vật | 0,5 |
- Ví dụ chính xác 3 loài sinh vật ở mỗi môi trường sống khác nhau | 1,5 | ||
b | - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. | 0,5 | |
- Ô nhiễm môi trường do:
| 1,0 | ||
- Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh cho người và động vật phát triển.... | 1,0 | ||
2 | a | - Xây dựng được 5 chuỗi thức ăn có trong quần xã sinh vật nêu trên. (Mỗi chuỗi thức ăn xây dựng đúng được 0,4 điểm) | 2,0 |
3 | b | - Xây dựng đúng lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. | 1,5 |
ĐỀ 2
UBND TX BUÔN HỒ PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ | KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
A/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1/ Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:
a. Tạo ra các cặp gen dị hợp
b. Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại
c. Chúng mang những cặp gen đồng hợp không gây hại
d. Cả 3 ý trên
2/ Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:
a. Lai khác dòng b. Lai khác thứ c. Lai kinh tế d. Cả a, b, c
3/ Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?
a. Bạch đàn, lúa, lá lốt b. Tre, dừa, mít
c. Ớt, phượng, hồ tiêu d. Trầu không, ngô, lạc
4/ Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
a. Cá sấu, ếch đồng, giun đất b. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
c. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép d. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
5/ Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
a. Độ đa dạng b. Loài ưu thế c. Loài đặc trưng d. Cả a, b, c
6/ Trong các loại tài nguyên sau, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên tái sinh:
a. Dầu mỏ b. khoáng sản c. Tài nguyên đất. d. Năng lượng gió
7/ Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là
a. Chất thải rắn b. Khí thải từ các nhà máy
c. Khí nitơ d. Nước thải sinh hoạt
8/ Mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?
a. Cộng sinh; b. Hội sinh; c. Cạnh tranh; d. Kí sinh
9/ Nhóm sinh vật nào thích nghi cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
a. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
b. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
c. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
d. Không có nhóm nào cả.
10/ Ao, hồ, sông, suối là thuộc hệ sinh thái:
a. Các hệ sinh thái nước ngọt; b. Các hệ sinh thái nước đứng;
c. Các hệ sinh thái nước chảy; d. Các hệ sinh thái ven bờ.
11/ Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?
a. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.
b. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
c. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;
d. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường
12/ Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể:
a. Tập hợp các cá thể nai, sóc, thỏ sống chung trong rừng.
b. Tập hợp các cá thể cá lóc, cá trê, cá basa,... cùng sống chung một đầm.
c. Các cá thể ngựa, nai được nuôi ở trong vườn quốc gia,
d. Các cá thể thỏ ở khu bảo tồn Cát Tiên.
B/ TỰ LUẬN
1/ (1.0đ) Viết lưới thức ăn có các loài sinh vật sau: Cỏ, dê, thỏ, chuột, hổ, cầy, vi sinh vật.
2/ (2.0đ) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu 1 số các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.
3/ (3.0đ) Nêu đặc điểm các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? cho VD các dạng tài nguyên đó?
4/ (1.0 đ) Giải thích vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng?
Tài liệu vẫn còn mời các bạn tải về