Tìm Đáp Án xin gửi tới bạn đọc bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều

PHÒNG GD&ĐT…..

TRƯỜNG THPT …….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC ......
Môn: Địa lí 10 - Bộ sách: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Frông là mặt ngăn cách giữa hai

A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.

B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.

C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.

D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.

Câu 2. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí

A. xích đạo và chí tuyến.

B. chí tuyến và ôn đới.

C. ôn đới và cực.

D. cực và xích đạo.

Câu 3. Khí áp là sức nén của

A. không khí xuống mặt Trái Đất.

B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.

C. không khí xuống mặt nước biển.

D. luồng gió xuống mặt nước biển.

Câu 4. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao

A. chí tuyến về ôn đới.

B. cực về ôn đới.

C. chí tuyến về xích đạo.

D. cực về xích đạo.

Câu 5. Nước trên lục địa gồm nước ở

A. trên mặt, nước ngầm.

B. trên mặt, hơi nước.

C. nước ngầm, hơi nước.

D. băng tuyết, sông, hồ.

Câu 6. Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là

A. mưa.

B. đầm.

C. sông.

D. hồ.

Câu 7. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều

A. thẳng đứng.

B. xoay tròn.

C. chiều ngang.

D. xô vào bờ.

Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày

A. trăng tròn và không trăng.

B. trăng khuyết và không trăng.

C. trăng khuyết và trăng tròn.

D. không trăng và có trăng.

Câu 9. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho

A. sinh vật.

B. động vật.

C. thực vật.

D. vi sinh vật.

Câu 10. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là

A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.

B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.

C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.

D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.

Câu 11. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ

A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.

B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.

C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.

D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.

Câu 12. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương là

A. độ sâu khoảng 9000m.

B. phía trên tầng đá badan.

C. độ sâu khoảng 5000m.

D. đáy vực thẳm đại Dương.

Câu 13. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. vĩ độ.

B. độ cao.

C. kinh độ.

D. các mùa.

Câu 14. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. vĩ độ.

B. độ cao.

C. đông tây.

D. các mùa.

Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với khí quyển?

A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.

B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.

D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.

Câu 16. Các vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Xích đạo, chí tuyến.

B. Chí tuyến, ôn đới.

C. Ôn đới, cực.

D. Cực, chí tuyến.

Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.

B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

C. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.

D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.

Câu 18. Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.

B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.

C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.

D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.

Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

A. Dao động thường xuyên.

B. Dao động theo chu kì.

C. Chỉ do sức hút Mặt Trời.

D. Khác nhau ở các biển.

Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với sinh quyển?

A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?

A. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.

B. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển.

C. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.

D. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.

Câu 22. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

A. Địa đới, địa ô.

B. Địa ô, đai cao.

C. Đai cao, tuần hoàn.

D. Thống nhất, địa đới.

Câu 23. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí

A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.

B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.

C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.

D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.

Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.

B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.

C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.

D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày về thời gian hoạt động, nguồn gốc hình thành, hướng và tính chất của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa.

Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật phi địa đới.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều

1. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)

1.A

2.C

3.A

4.A

5.A

6.C

7.A

8.A

9.C

10.B

11.A

12.D

13.C

14.B

15.D

16.D

17.B

18.A

19.C

20.C

21.C

22.B

23.A

24.D

2. TỰ LUẬN (4,0 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Đặc điểm của một số loại gió trên thế giới

Loại gió

Gió Mậu dịch

Gió Tây ôn đới

Gió mùa

Thời gian hoạt động

Quanh năm.

Quanh năm.

Theo mùa.

Nguồn gốc hình thành

Sự chênh lệch giữa áp cao cận nhiệt và áp thấp xích đạo.

Sự chênh lệch giữa áp cao cận nhiệt và áp thấp ôn đới.

Do sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.

Phạm vi hoạt động

Từ xích đạo đến vĩ độ 300 ở cả hai bán cầu (bán cầu Bắc và bán cầu Nam).

Từ vĩ độ 300 đến vĩ độ 600 ở cả hai bán cầu (bán cầu Bắc và bán cầu Nam).

Một số khu vực thuộc đới nóng và một số nơi thuộc vĩ độ trung bình.

Nam Á và Đông Nam Á là những khu vực có hoạt động của gió mùa điển hình.

Hướng gió

Đông Bắc (bán cầu bắc) và Đông Nam (bán cầu nam).

Tây là chủ yếu (bán cầu bắc: Tây Nam, bán cầu Nam: Tây Bắc).

Có sự khác nhau từng khu vực và mùa.

Tính chất

Khô, ít mưa.

Ẩm cao, đem mưa nhiều.

Mùa đông có tính chất khô, mùa hạ có tính chất ẩm.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

2

* Khái niệm: Quy luật phi địa đới là quy luật về sự phân bố của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo kinh độ và theo độ cao.

* Biểu hiện của quy luật

- Theo kinh độ (quy luật địa ô)

+ Quy luật địa ô là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo kinh độ.

+ Sự phân bố lục địa và đại dương làm cho khí hậu và kéo theo một số thành phần tự nhiên (nhất là thảm thực vật) thay đổi từ đông sang tây. Gần biển có tính chất đại dương rõ rệt, càng vào sâu trung tâm lục địa thì tính chất lục địa càng tăng.

- Theo đai cao (quy luật đai cao)

+ Quy luật đai cao là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo độ cao địa hình.

+ Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao ở miền núi kéo theo sự phân bố các vành đai thực vật và nhóm đất theo độ cao địa hình.

* Ý nghĩa thực tiễn: Hiểu biết về sự phân hoá của tự nhiên theo kinh độ và đai cao cho phép xác định được các định hướng chung và biện pháp cụ thể để ứng xử với tự nhiên một cách hợp lí trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống hằng ngày.

0,25

0,75

0,5

Ma trận đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2022 - 2023

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2022 - 2023

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2022 - 2023

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2022 - 2023

Mời bạn đọc cùng tải về file DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung đề nhé

Trên đây Tìm Đáp Án vừa gửi tới bạn đọc bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Địa lý 10 CD. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập môn Ngữ văn 10 CD...

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!