Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Thuận Thành 3, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017 là đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo. Đề kiểm tra môn Lý có kèm đáp án, giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức, ôn thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 hiệu quả.
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Thuận Thành 3, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 3, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016- 2017 Môn: VẬT LÝ - Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) |
Mã đề thi 123
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự di chuyển
B. sự thay đổi vị trí từ nơi này đến nơi khác
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự dời chỗ
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C. Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 3: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây?
A. v = 3,14m/s B. v = 314m/s C. v = 0,314m/s D. v = 31,4m/s
Câu 4: Hệ qui chiếu khác hệ tọa độ ở chỗ là có thêm:
A. Vật mốc B. Đồng hồ và mốc thời gian
C. Đồng hồ D. Mốc thời gian
Câu 5: Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động biến đổi đều là:
A. v2 + v02 = - 2as. B. v2 – v02 = 2as. C. v2 + v02 = 2as. D. v2 – v02 = - 2as.
Câu 6: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là (lấy g = 10m/s2)
A. v = 2m/s B. v = 5m/s
C. v = 8,899m/s D. v = 10m/s
Câu 7: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:
A. v = t. B. v = at. C. v = const. D. v = v0 + at.
Câu 8: Phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng đều là:
A. x = at2/2 B. x = x0 + vt C. v = v0 + at D. x = x0 + v0t + at2/2
Câu 9: Chọn câu trả lời sai
A. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối
B. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau
C. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
D. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
Câu 10: Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. S = vt B. S = gt C. S = v0t + at2/2 D. S = gt2
Câu 11: Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo công thức
A. F = F1 + F2. B. F = F1 – F2. C. F = F1 . F2. D. F = F12 + F22.
Câu 12: Đơn vị của gia tốc là:
A. N B. m/s C. m/s2 D. m.s2
Câu 13: Công thức cộng vận tốc:
Câu 14: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lực và phản lực
A. Có độ lớn như nhau B. Cùng giá nhưng ngược chiều
C. Đặt lên hai vật khác nhau D. Cân bằng nhau
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?
A. Chiều từ trên xuống. B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Có vận tốc không thay đổi D. Phương thẳng đứng.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10
1 |
C |
11 |
A |
21 |
D |
31 |
A |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
D |
32 |
D |
3 |
A |
13 |
D |
23 |
B |
33 |
D |
4 |
B |
14 |
D |
24 |
A |
34 |
A |
5 |
B |
15 |
C |
25 |
C |
35 |
C |
6 |
D |
16 |
B |
26 |
C |
36 |
C |
7 |
C |
17 |
B |
27 |
C |
37 |
A |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
B |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
D |
10 |
C |
20 |
B |
30 |
B |
40 |
B |
Mời các bạn tải về để xem file đầy đủ.