Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Tất cả các môn là đề thi lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập lớp 2 học kỳ 1.
Table of Contents
- I. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 1
- II. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2
- III. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
- IV. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
- V. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Đề 1
- VI. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Đề 2
I. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 1
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
Phần I: Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.
- Bài đọc: Tiếng võng kêu (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 117).
- Đọc hai khổ thơ đầu.
- Trả lời câu hỏi: Những từ ngữ nào tả em bé đang ngủ rất đáng yêu?
Phần II: Đọc thầm và làm bài tập.
Bông hoa Niềm Vui
Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường. Em đến tìm những bông cúc màu xanh, được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.
Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng. Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn. Mọi người vun trồng và chỉ đến đây để ngắm vẻ đẹp của hoa.
Cánh cửa kẹt mở. Cô giáo đến. Cô không hiểu vì sao Chi đến đây sớm thế. Chi nói: Xin cô cho em được hái một bông hoa. Bố em đang ốm nặng.
Cô giáo đã hiểu. Cô ôm em vào lòng:
Em hãy hái thêm hai bông nữa, Chi ạ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.
Khi bố khỏi bệnh, Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. Bố còn tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đoá màu tím đẹp mê hồn.
Phỏng theo XU-KHÔM-LIN-XLI
(Mạnh Hưởng dịch)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 dưới đây.
Câu 1.(0,5 điểm): Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
A. Để ngắm những bông hoa Niềm Vui.
B. Để chăm sóc vườn hoa.
C. Để hái bông hoa Niềm Vui đem đến bệnh viện tặng bố để bố dịu cơn đau.
Câu 2 .(0,5 điểm): Bông hoa niềm Vui có màu gì?
A. Màu xanh.
B. Màu vàng.
C. Màu trắng.
Câu 3 .(0,5 điểm): Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm Vui?
A. Vì sợ chú bảo vệ bắt gặp.
B. Vì theo nội qui của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn.
C. Vì sợ bạn bắt gặp sẽ xấu hổ.
Câu 4.(0,5 điểm: Khi đã biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào?
A. Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa, Chi ạ!
B. Em hãy hái thêm vài bông hoa nữa để tặng bố.
C. Cô sẽ hái giúp em những bông hoa mà em cần.
Câu 5.(0,5 điểm: Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
A. Hiếu thảo, tôn trọng nội quy, thật thà.
B. Chăm ngoan, siêng năng.
C. Hiền hậu, vui vẻ.
Câu 6.(0,5 điểm): Từ nào là từ chỉ hoạt động?
A. Hái hoa
B. Cô giáo
C. Màu tím
Câu 7.(1 điểm):Từ ngữ nào sau đây là từ ngữ nói về tình cảm?
A. Hiền hậu, ngoan ngoãn.
B. Thương yêu, quý mến.
C. Chăm chỉ, siêng năng.
Câu 8.(1 điểm: Câu "Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng", được cấu tạo theo kiểu câu gì sau đây:
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 9. (1điểm): Hãy đặt một câu theo mẫu: “Ai làm gì?” để nói về hoạt động của học sinh.
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả: Nghe - viết
Hai anh em
Đêm hôm ấy, người em nghĩ: "Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.
2. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 4 câu kể về gia đình em.
Câu hỏi gợi ý:
a. Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình em.
c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (4 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
- Đọc sai tiếng, phát âm không chuẩn, sai phụ âm đầu, bỏ chữ, đọc chậm, ngắt nghỉ hơi chưa đúng chỗ,...(Tùy mức độ cho điểm)
2. Đọc hiểu văn bản và kiến thức tiếng việt. (6 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | B | A | A | A | B | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 9.(1 điểm): HS đặt được câu theo đúng mẫu
VD: Bạn Lan đang chăm chỉ viết bài.
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Viết chính tả (4 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu (1 điểm)
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: (1 điểm)
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): (1 điểm)
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: (1 điểm)
2. Tập làm văn (6 điểm)
- Nội dung (ý): (3 điểm)
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
a. Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai ? (1 điểm)
b. Nói về từng người trong gia đình em. (1 điểm)
c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? (1 điểm)
- Kĩ năng: (3 điểm)
- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: (1 điểm)
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: (1 điểm)
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: (1 điểm)
Mẫu:
Gia đình em có ba người, đó là bố mẹ em và em. Bố mẹ em là Bộ đội công tác tại Bộ tư lệnh Thủ đô. Mặc dù bận việc ở cơ quan nhưng bố mẹ vẫn chăm lo cho em từng li lừng tí. Em là con trai duy nhất trong gia đình. Năm nay em học lớp 2, trường tiểu học Minh Khai. Em luôn cố gắng học giỏi để bố mẹ vui lòng. Em rất yêu gia đình em. Em mong gia đình em luôn tràn ngập tiếng cười.
3. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
Mức 4
|
Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN |
TL
| ||||
1 |
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 |
| 2 |
| 1 |
|
|
| 6 |
Câu số | 1; 2;3 |
| 4;5 |
| 7 |
|
|
|
| ||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 | 3 |
Câu số |
|
| 6 |
| 8 |
|
| 9 |
| ||
Tổng số câu | 3
|
| 3 |
| 2 |
|
| 1 | 9 |
II. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2
1. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||||||
|
| TN | TL | HT khác | TN
| TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | |
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
| Số câu | 1 Câu1 |
|
| 1 câu 4 |
|
|
|
|
| 1 câu 5 |
|
| 3 |
|
| |
| Số điểm | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| 2,0 |
|
| |
2. Đọc | a) Đọc thành tiếng | Số câu |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
| Số điểm |
|
| 1,0 |
|
| 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
| b) Đọc hiểu | Số câu | 1 Câu 2 |
|
| 1 câu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| Số điểm | 0,5 |
|
| 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
|
3. Viết | a) Chính tả | Số câu |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Số điểm |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
|
| b) Đoạn, bài | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| Số điểm |
|
|
|
|
|
|
| 3,0 |
|
|
|
|
| 3,0 |
|
4. Nghe – nói | (kết hợp trong đọc và viết chính tả) |
| |||||||||||||||
Tổng | Số câu
| 2 |
| 1 | 2 | 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
5 |
2 |
2 | |
| Số điểm
| 1,0 |
| 1,0 | 1,5 | 2,0 | 1,0 |
| 3,0 |
| 1,0 |
|
|
3,0 |
5,0 |
2,0 |
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc:
I/ Đọc thành tiếng: (2đ)
- Học sinh bốc thăm 1 trong 3 bài (đọc 1 đoạn 50- 60 tiếng trong các bài sau) và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu:
1/ Sự tích cây vú sữa (tr 30)
2/ Bông hoa niềm vui (tr 44)
3/ Câu chuyện bó đũa (tr 57)
II/ Đọc thầm và làm bài tập: (3đ)
Bông hoa Niềm Vui
Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường. Em đến tìm những bông cúc màu xanh, được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.
Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng. Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn. Mọi người vun trồng và chỉ đến đây để ngắm vẻ đẹp của hoa.
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
1/ Sáng sớm tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì? (M1 =0,5đ)
a. Ngắm hoa.
b. Hái hoa.
c. Tưới hoa.
2/ Chi muốn tặng bông hoa Niềm Vui cho ai? (M1 = 0,5đ)
a. Tặng cho bố.
b. Tặng cho mẹ.
c. Tặng cho cô.
3/ Trong câu “Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn”.Từ nào là từ chỉ hoạt động?(M2 = 0,5đ)
a. Định hái.
b. Chần chừ.
c. Giơ tay.
4/ Từ “ màu xanh” là từ chỉ sự vật, hoạt động hay đặc điểm? (M2 = 0,5đ)
a. Chỉ sự vật.
b. Chỉ đặc điểm.
c. Chỉ hoạt động.
Câu 5. Đặt một câu theo mẫu Ai là gì?(M4 = 1đ)
……………………………………………….
B. Tự luận.
6. Chính tả (Nghe – viết): (M2 = 2đ)
Quà của bố
Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước: cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo. Hoa sen đỏ, nhị sen vàng tỏa hương thơm lừng. Những con cá sộp, cá chuối quẫy toé nước, mắt thao láo…
7. Tập làm văn: (M3 = 3đ)
Viết 1 đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau:
a/ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b/ Nói về từng người trong gia đình em?
c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
3. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
A/ Kiểm tra đọc:
I/ Đọc thành tiếng: (2đ)
- Học sinh bốc thăm đọc trôi trảy, ngắt nghỉ hơi đúng 1 đoạn (1,5đ), trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu ra (0,5đ).
- Học sinh đọc sai hoặc chậm thì tùy vào trường hợp mà giáo viên cho điểm.
II/ Đọc thầm và làm bài tập:(3đ)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
1/ b ; 2/ a ; 3/ c ; 4/ b
B/ Kiểm tra viết:
I/ Chính tả: (Nghe – viết) (2đ)
Học sinh viết đúng đạt 2đ, sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm.
II. Tập làm văn: (3 điểm)
- Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình đủ ý, diễn đạt mạch lạc, viết câu đúng ngữ pháp, chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ: 6 điểm.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 5,5 - 5 - 4,5 - 4…..
Gợi ý:
a) Gia đình em gồm có mấy người? Đó là những ai?
b) Nói về từng người trong gia đình em?
c) Em yêu quý từng người trong gia đình em như thế nào?
Bài làm tham khảo:
Gia đình em gồm bốn người, đó là: bố mẹ em, chị gái em và em. Bố em năm nay 45 tuổi, là một kỹ sư chế tạo máy. Mẹ em là một bác sĩ nha khoa giỏi. Chị gái em đang học lớp 6, trường THCS Đức Giang. Còn em đang học lớp 2, Trường Tiểu học Ngọc Thụy. Em rất yêu gia đình mình.
III. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG TH ……… Đề chính thức
| BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút |
Thời gian làm bài: 40 phút
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16
B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:
A. 60
B. 100
C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60
Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cây
C. 62 cây
D. 28 cây
B. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 + 27 59 + 31 70 - 35 81 - 37
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 2: Tìm x
a. x - 28 = 44 b. 100 – x = 36
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
…………..…………………………………..…………………………………………………
Ma trận đề số 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và thống kê | Số câu |
| 1 | 4 | 1 |
|
|
| 2 | 4 | 4 |
Câu số |
| 1 | 1,2,3,4 | 2 |
|
|
| 4,5 | 4 | 4 | |
Số điểm |
| 2 | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 2 | 4 | |
- Đại lượng và đo đại lượng: | Số câu | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
|
Câu số | 6 |
|
|
| 5 |
|
|
| 2 |
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
|
| 1 |
| |
- Yếu tố hình học: | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 7 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
| |
- Giải bài toán có lời văn | Số câu |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
Câu số |
|
|
|
| 8 | 3 |
|
| 1 | 1 | |
Số điểm |
|
|
|
| 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 2 | |
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | 1 |
| 2 | 8 | 5 |
3 | 5 | 3 | 2 | 13 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 4 | 6 | |
3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |||||||
Tỉ lệ % | 10 | 20 | 20 | 10 | 10 | 20 |
| 10 | 40 | 60 | |
30 | 30 | 30 | 10 | 100 |
Đáp án đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ý đúng | C | B | C | D | D | B | D | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phần đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: 1 điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a. x - 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 | b. 100 – x = 36 x = 100 - 36 x = 64 |
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1đ)
Đáp số: 75kg (0,5đ)
Câu 4: 0,5điểm
Bài giải:
Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:
74 – 9 = 65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm
Bài giải:
Ta có: 18 = 9 + 9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99
Số cần tìm là:
99 – 35 = 64
Đáp số: 64
IV. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu, câu số và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | ||
Số học | Số câu | 2 |
| 2 |
|
| 2 |
| 1 | 4 | 3 |
Câu số | 1;2 |
| 5; 6 |
|
| 7,8 |
| 10 |
|
| |
Số điểm | 2 |
| 2 |
|
| 2 |
| 1 | 4 | 3 | |
Đại lượng và đo đại lượng. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
Yếu tố hình học. | Số câu |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| |
Giải toán có lời văn. | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Câu số |
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | |
Tổng | Số câu | 2 |
| 3 |
|
| 3 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Số điểm | 2 |
| 3 |
|
| 3 | 1 | 1 | 6 | 4 |
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 45 + 55 là:
A. 99
B. 100
C. 91
D. 95
Câu 2. Kết quả của phép tính 99 - 43 là:
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12
B. Ngày 8 tháng 12
C. Ngày 9 tháng 12
D. Ngày 10 tháng 12
Câu 4. Hình sau có:
A. 2 tam giác
B. 3 tam giác
C. 4 tam giác
D. 5 tam giác
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 19, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6. Số liền trước của 76 là số nào?
A. 74
B. 75
C. 76
D. 77
B. Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9
b, 100 - 16
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22
b) x - 15 = 25
Câu 9. Bao gạo nặng 54 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 17 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đáp án số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | C | D | B | D | B |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II. Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm )
a, 25 + 9 = 34
b, 100 - 16 = 84
Câu 8. Tìm x (1 điểm)
a) x + 5 = 22
x = 22 - 5
x = 17
b) x - 15 = 25
x = 25 + 15
x = 40
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Bao ngô cân nặng là: (0,25 điểm)
54 - 17 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 37 kg (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm)
V. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Đề 1
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Look at the picture and match
1. | A. Board |
2. | B. Thirsty |
3. | C. Ride a horse |
4. | D. Play football |
5. | E. Pencil case |
Exercise 2: Count and write
|
| |
1. ___________ pencils | 2. ___________ cats | 3. ___________ cars |
Exercise 3: Reorder these words to have correct sentences
1. dad/ is/ This/ Rosy’s/ ./
_______________________________________________
2. angry/ ?/ Are/ they
_______________________________________________
3. orange/ is/ This/ an/ ./
_______________________________________________
4. name/ What/ your/ is/ ?/
_______________________________________________
5. my/ is/ bedroom/ This
_______________________________________________
-The end-
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Đề 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. C | 2. A | 3. E | 4. B | 5. D |
Exercise 2: Count and write
1. Three pencils
2. Nine cats
3. Six cars
Exercise 3: Reorder these words to have correct sentences
1. This is Rosy’s dad
2. Are they angry?
3. This is an orange
4. What is your name?
5. This is my bedroom
VI. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Đề 2
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Look at the picture and answer the questions
1. | What colour is it? ____________________________ |
2. | What is it? ____________________________ |
3. | What is it? ____________________________ |
4. | Is it a doll? ____________________________ |
5. | Are these sock? ____________________________ |
Exercise 2: Complete the words
|
| |
1. b _ _ _ | 2. w _ _ _ _ w | 3. _ _ i _ _ |
|
|
|
4. b _ _ n _ _ t | 5. _ e _ _ | 6. _ r _ b |
Exercise 3: Read and write T (true) or F (false)
My name’s Diana. I’ve got brown hair. It’s long and straight. My eyes are brown. I’ve got one sister. Her name’s Alice. She’s got black hair. It’s short and curly. I’ve got one brother. His name’s Zack. He’s got blond hair. It’s curly. His eyes are blue.
1. Diana’s got black hair
2. Zack’s got brown eyes
3. Diana hasn’t got blue eyes
4. Diana has got two brother
5. Alice has got straight hair
6. Zack’s got blond hair
-The end-
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Đề 2
Exercise 1: Look at the picture and answer the questions
1. It’s purple
2. It’s a rubber
3. It’s a car
4. No, it isn’t
5. Yes, they are
Exercise 2: Complete the words
1. Bike
2. Window
3. Swing
Exercise 3: Read and write T (true) or F (false)
1. F | 2. F | 3. T | 4. F | 5. F | 6. T |
......................................
Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Tất cả các môn. Mời các em cùng luyện tập các bài tập này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt tất cả các dạng bài tập của các môn học lớp 2, mời các em cùng tham khảo thêm giải bài tập lớp 2.
I. Đề thi học kì 1 lớp 2 được tải nhiều nhất:
- Bộ 45 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án
- 58 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2
II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 Hay nhất:
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm học 2020 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021
III. Đề thi học kì 1 lớp 2 TimDapAnbiên soạn:
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2020-2021
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 - 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021