Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 sách Kết nối tri thức bao gồm đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh giúp các em ôn tập kiến thức kì 1, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 cho các em học sinh của mình.

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức

Bộ đề cương cuối kì 1 lớp 2 bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập Đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 lớp 2 hiệu quả.

Tham khảo chi tiết tại:

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27

KIỂM TRA CUỐI KỲ I  MÔN TIẾNG VIỆT

Thời gian: 35 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm các bài đọc dưới đây và đọc 1-2 đoạn trong bài kết hợp trả lời 1 câu hỏi: Làm việc thật là vui; Cô giáo lớp em; Yêu lắm trường ơi; Khi trang sách mở ra; Sự tích hoa tỉ muội; Cánh cửa nhớ bà.

2. Đọc hiểu:

Đọc thầm bài:

CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN

Tôi là chữ A. Từ lâu, tôi đã nổi tiếng. Hễ nhắc đến tên tôi, ai cũng biết. Khi vui sướng quá, người ta thường reo lên tên tôi. Khi ngạc nhiên, sửng sốt, người ta cũng gọi tên tôi.

Tôi đứng đầu bảng chữ cái tiếng Việt. Trong bảng chữ cái của nhiều nước, tôi cũng được người ta trân trọng xếp ở đầu hàng. Hằng năm, cứ đến ngày khai trường, rất nhiều trẻ em làm quen với tôi trước tiên.

Tôi luôn mơ ước chỉ mình tôi làm ra một cuốn sách. Nhưng rồi, tôi nhận ra rằng, nếu chỉ một mình, tôi chẳng thể nói được với ai điều gì. Một cuốn sách chỉ toàn chữ A không thể là cuốn sách mà mọi người muốn đọc. Để có cuốn sách hay, tôi cần các bạn B, C, D, Đ, E,...

Chúng tôi luôn ở bên nhau và cần có nhau trên những trang sách. Các bạn nhỏ hãy gặp chúng tôi hằng ngày nhé!

(Theo Trần Hoài Dương)

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu:

1. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữ A đứng ở vị trí nào? (1đ)

a. Chữ A đứng ở vị trí đầu tiên.

b. Chữ A đứng ở vị trí thứ hai.

c. Chữ A đứng ở vị trí thứ ba.

d. Chữ A đứng ở vị trí thứ tư.

2. Chữ A muốn nhắn nhủ điều gì với các bạn?

a. Chăm viết chữ cái

b. Chăm đọc sách

c. Chăm xếp các chữ cái.

d. Chăm tìm chữ cái.

3. Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào câu sau:

Chúng tôi luôn ở bên nhau và cần có nhau trên những……………………

(nẻo đường, trang sách, chặng đường, quyển vở)

4. Trong các từ ngữ sau, từ nào chỉ cảm xúc: chữ A; khai trường; vui sướng; mơ ước.

a. Chữ A

b. Khai trường

c. Vui sướng.

d. Mơ ước.

II. KIỂM TRA VIẾT:

1. Viết chính tả: Sự tích hoa tỉ muội. (TV 2, tập 1, trang 109, 110)

2. Viết đoạn: Viết đoạn văn từ 3 - 4 câu tả đồ dùng học tập của em.

Gợi ý:

  • Em chọn tả đồ dùng học tập nào?
  • Nó có đặc điểm gì?
  • Nó giúp ích gì cho em trong học tập?
  • Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó?

Đáp án Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 1 Kết nối tri thức

I. ĐỌC: 10 điểm

1. Đọc thành tiếng: 6 điểm

Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài đọc dưới đây và yêu cầu các em đọc 1-2 đoạn (giáo viên linh động vào độ dài của đoạn).

Bài: Làm việc thật là vui; Cô giáo lớp em; Yêu lắm trường ơi; Khi trang sách mở ra; Sự tích hoa tỉ muội; Cánh cửa nhớ bà.

  • HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 2 điểm.
  • Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 2 điểm.
  • Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.
  • Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.

2. Đọc hiểu: 4 điểm

1. Trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữ A đứng ở vị trí nào? (1đ) (M1)

Đáp án: a. Chữ A đứng ở vị trí đầu tiên.

2. Chữ A muốn nhắn nhủ điều gì với các bạn? (1đ) (M2)

Đáp án: b. Chăm đọc sách

3. Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào câu sau: (1đ) (M2)

Đáp án: Chúng tôi luôn ở bên nhau và cần có nhau trên những trang sách

4. Trong các từ ngữ sau, từ nào chỉ cảm xúc: chữ A; khai trường; vui sướng; mơ ước. (1đ) (M3).

Đáp án: c. Vui sướng

II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm

1. Viết chính tả: 6 điểm: Sự tích hoa tỉ muội. (TV 2, tập 1, trang 109, 110)

“Năm ấy, nước lũ dâng cao, Nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền vẩy chiếc quạt thần. Kì lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn”.

HS Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, (4 điểm).

Kĩ năng viết đúng các từ ngữ khó, dấu thanh. Biết viết hoa tên riêng, viết hoa đầu câu: 2 điểm. (nếu sai 1 từ hoặc dấu thanh trừ 0.25 điểm)

2. Viết đoạn: 4 điểm Viết đoạn văn từ 3-4 câu tả đồ dùng học tập của em.

  • HS viết được đoạn văn từ 3 – 4 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm).
  • Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả, dùng từ đặt câu đúng: 0.5 điểm.
  • Có sáng tạo: 0.5 điểm.

Mẫu 1:

Chiếc bút chì của em có màu vàng. Chiếc bút dài cỡ một gang tay, hình dáng dài, nhỏ gọn. Ruột bên trong là khúc chì dài được bao bọc bởi một lớp gỗ. Cuối thân bút được gắn một cục tẩy be bé rất tiện dụng. Em thường dùng bút chì để vẽ hình trước sau đó dùng bút màu để tô vào các hình em vừa vẽ. Có bút chì em vẽ được những bức tranh rất đẹp. Bút như là người bạn thân thiết của em vậy.

Mẫu 2:

Chiếc bút mực là món quà mẹ tặng cho em nhân dịp đầu năm học mới. Nó có màu xanh da trời, in hình một con gấu. Vỏ bên ngoài của chiếc bút làm bằng nhựa. Nắp bút có hai cái tai gấu nhỏ xinh có thể mở ra đóng vào rất tiện. Ngòi của chiếc bút có hình tam giác. Ruột bút bên trong làm bằng cao su. Chiếc bút đã giúp cho em viết chữ đẹp hơn. Vì vậy mà em rất thích chiếc bút mực này.

>> Chi tiết: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích (45 mẫu)

Ma trận Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kỳ 1 Kết nối tri thức

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu

Năng lực ngôn ngữ.

Năng lực giải quyết vấn đề.

Đọc thầm câu hỏi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về nội dung bài đọc.

Số câu

1

1

1

1

Câu số

1

2

3

4

Số điểm

1

1

1

1

Tổng

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

1

1

1

1

3

1

Xem thêm:

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP HAI
THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng

Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)

A. 2 ki-lô-gam

B. 3 ki-lô-gam

C. 1 ki-lô-gam

D. 4 ki-lô-gam

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)

A. 3 giờ 30 phút

B. 5 giờ 15 phút

C. 6 giờ 15 phút

D. 3 giờ 15 phút

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)

A. 63

B. 73

C. 83

D. 93

Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)

A. 68

B. 58

C. 67

Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)

A. 51

B. 54

C. 34

D. 44

Phần 2: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)

56 + 38

92 - 47

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M3)

Đáp án

D

A

C

B

A

D

Phần 2: Tự luận (4 điểm)

Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)

Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức

Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)

Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)

Bài giải

Trên cây còn lại số quả khế là:

67 – 28 = 39 (quả)

Đáp số: 39 quả khế

Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)

Trong hình bên có 3 hình tam giác.

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Toán - Khối lớp: 2

Mạch KT - KN

Số câu, số điểm, thành tố năng lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

1

1

2

2

1

4

3

Số điểm

1

1

2

2

1

4

3

Câu số

1

7

4,5

8,9

6

1,4,5,6

7,8,9

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- MHH

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

- TDTH

- GQVĐ

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

- TDTH

- GQVĐ

Đại lượng, đo đại lượng

Số câu

2

2

Số điểm

2

2

Câu số

2,3

2,2

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- MHH

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

10

10

Thành tố năng lực

- TDTH

- GQVĐ

- GTTH

Tổng cộng

Số câu

3

1

2

2

1

1

6

4

Số điểm

3

1

2

2

1

1

6

4

Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
  • Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
  • Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
  • Mô hình hóa Toán học: MHH.

Xem thêm:

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh theo Thông tư 27

I. Look at the picture and complete the sentences

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

1. v _ l l _ g _

2. _ u i _ _

3. _ a _ n _ o _

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

4. _ i z z _

5. _ _ k e

6. s _ i l

II. Count and write

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

1. ______________

2. ______________

3. ______________

III. Look at the picture and answer these following questions

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1

1. How many students are there?

__________________________________

2. What are the students doing?

__________________________________

3. Is the teacher singing?

__________________________________

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. see/ What/ he/ can/ ?/

__________________________________

2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./

__________________________________

3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./

__________________________________

-The end-

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1:

I. Look at the picture and complete the sentences

1. village

2. juice

3. rainbow

4. pizza

5. bike

6. sail

II. Count and write

1. nine

2. five

3. ten

III. Look at the picture and answer these following questions

1. There are six students

2. They are studying

3. No, she isn’t

V. Reorder these words to have correct sentences

1. What can he see?

2. Pass me the jam, please.

3. He can see a rainbow.

>> Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức

Xem thêm:

....................................................

Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức (các môn). Tìm Đáp Án hy vọng rằng Bộ đề thi cuối kì 1 lớp 2 theo thông tư 27 các môn học sách Kết nối tri thức trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã đăng tải bộ Đề thi cuối kì 1 lớp 2 sách mới khác như: