Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 sách Chân trời là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi, đồng thời cũng giúp thầy cô đánh giá được lực học của các em học sinh để xây dựng kế hoạch ôn tập cho các em sao cho phù hợp và hiệu quả nhất và chuẩn bị tốt cho các đề thi chính thức sắp diễn ra.

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 1

PHÒNG GD-ĐT.............

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2022-2023

MÔN:TOÁN 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:

Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:

A. 13

B. 31

C.10

D.30

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A.10

B. 99

C. 90

D. 50

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 1

B. 11

C. 10

D. 98

Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:

A. 88

B. 80

C. 89

D. 99

Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 có đáp án

A. 3kg

B. 8kg

C. 7kg

D. 1kg

Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:

A. 42

B. 40

C. 44

C. 50

Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 11

C. 19

D. 20

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm đáp án)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

38 + 45              72 - 68           23 + 54           69 – 43

Câu 2: (1 điểm) Tính

a, 100 – 34 + 28 = ..................................

= ..................................

b, 47 + 9 – 28 = ....................................

= .....................................

Câu 3: (1 điểm) Số?

Đề kiểm tra Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo

Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?

Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.

Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2:

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

1

A.13

0,5 điểm

2

C.90

0,5 điểm

3

B.11

0,5 điểm

4

C.89

0.5 điểm

5

A.3kg

0.5 điểm

6

B.40

0,5 điểm

7

C.10

0,5 điểm

8

D. 8

0.5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)

Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

a, 100 - 34 + 28 = 94

b, 47 + 9 - 28 = 24

Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 - 2022

Câu 12: (1 điểm)

Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm

67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm

Đáp số: 90 kg 0,25 điểm

Câu 13: 1 điểm.

Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm

3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm

Đáp số: 9 cm 0,25 điểm

Câu 14: 1 điểm

Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm

45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm

Đáp số: 64 dm 0,25 điểm

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức,kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

Số học

Số câu

5

1

 

 

2

1

 

6

3

Câu số

1,2,3,6,7

9

 

10,11

4

 

 

 

Số điểm

2,5

1,0

 

2,0

0,5

 

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

 

1

 

1

2

2

Câu số

5

12

 

13

 

14

 

 

Số điểm

0,5

1,0

 

1,0

 

1,0

0,5

3,0

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

0

Câu số

 

 

8

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

0

Tổng

Số câu

6

2

1

3

1

1

9

5

Số điểm

3,0

3,0

0,5

3,0

0,5

1,0

4,0

6,0

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 2

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023
Môn: Toán
Khối: 2
Thời gian: 35 phút

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước số 90 là:

A. 80

B. 89

C. 99

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.

………………………………………………………………………………………

Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:

A. Số bị trừ

B. Số trừ

C. Hiệu

Câu 4. Số?

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 5 . Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?

A. Ngày 25 tháng 12

B. Ngày 26 tháng 12

C. Ngày 27 tháng 12

Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 70 cm = ………… dm

b) 8 dm = ………… cm

Câu 7 . Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 9: Đặt tính rồi tính.

83 – 36

............................

............................

............................

45 + 39

............................

............................

............................

67 – 19

............................

............................

............................

57 + 33

............................

............................

............................

Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 9: Đặt tính rồi tính

Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

Lớp 2B có số học sinh là:

26 + 8 = 34 (học sinh)

Đáp số: 34 học sinh.

  • Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
  • Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

1

Số và phép tính

Số câu

03

02

01

06

Câu số

1, 2, 3

4, 9

10

 

Số điểm

3

2

1

06

2

Hình học và đo lường

Số câu

01

02

01

04

Câu số

7

5, 6

8

 

Số điểm

1

2

1

04

Tổng

Số câu

04

04

02

10

Số điểm

04

04

02

10

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 3

TRƯỜNG TH ………………

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: ....

Môn: Toán 2 - CTST

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87

B. 78

C. 88

D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42; 52

D. 22; 32

Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 50

C. 15

D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Toán lớp 2 kì 1

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao

B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.

c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 - 34

d. 90 - 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

Toán lớp 2 kì 1

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Toán lớp 2 kì 1

Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ........

Đoạn thẳng BC dài .........

Đoạn thẳng CD dài .........

b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

.......................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Toán lớp 2 kì 1

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a) Đ.

b) S

c) S

d) Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 - 34 = 55

d. 90 - 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b) Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c) Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 - 8 = 48 (sticker)

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 4

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)

Câu 1:

a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 89, 98, 57, 16

B. 98, 89, 57, 16

C. 16, 57, 89, 98

D. 16, 57, 98, 89

b) Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9

B. 10

C. 99

D. 100

c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐

Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:

A. 50 và 14

B. 60 và 24

C. 50 và 24

D. 60 và 34

Câu 2: Điền vào chỗ chấm:

a) 85kg + 15kg = ……

A. 100kg

B. 100

C. 90kg

D. 80kg

b) 64l – 18l = …..

A. 16

B. 56l

C. 36l

D. 46l

Câu 3: Hình vẽ bên có:

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 có đáp án

a) Số đoạn thẳng là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

b) 3 điểm thẳng hàng là:

A. điểm A, B, C

B. điểm B, C, D

C. điểm A, D, C

D. điểm D, H, C

Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?

A. 90

B. 14

C. 24

D. 34

Phần 2: (6đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

56 + 7

.................

.................

.................

19 + 35

.................

.................

.................

61 – 24

.................

.................

.................

100 – 82

.................

.................

.................

Câu 2: Tìm y

18 + y = 34                                            62 – y = 21 + 6

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Bài giải:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

65 – 39 < ……………….< 48 + 17

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Phần 1:

Câu 1: a) C b) B c) B

Câu 2: a) A b) D

Câu 3: a) C b) D

Câu 4: B

Phần 2:

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc

56 + 7 = 63

19 + 35 = 54

61 – 24 = 37

100 – 82 = 18

Câu 2:

18 + y = 34

y = 34 – 18

y = 16

62 – y = 21 + 6

62 – y = 27

y = 62 – 27

y = 35

Câu 3:

Cân nặng của Huệ là:

36 + 5 = 41 (kg)

Đáp số: 41 kg.

Câu 4:

Ta có: 65 – 39 = 26

48 + 17 = 65

Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 5

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là:

A. 88

B. 85

C. 86

D. 83

Câu 2: 39 + 7 = ?

A. 47

B. 46

C. 45

D. 48

Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5

A. 34

B. 33

C. 35

D. 36

Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 36, 54, 19, 37, 28

B. 54, 37, 36, 19, 28

C. 54, 36, 28, 19, 37

D. 54, 37, 36, 28, 19

Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?

A. 16

B. 17

C. 15

D. 14

Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ?

A. Ngày 25 tháng 8

B. Ngày 26 tháng 8

C. Ngày 11 tháng 8

D. Ngày 10 tháng 8

Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022

Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm

A. 49

B. 50

C. 13

D. 19

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

36 + 43               88 – 65               27 + 15                   80 – 46

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 2: Tìm x (1,5 điểm)

x + 19 = 72                      x – 37 = 28                          100 – x = 45

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam.

Bài giải:

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58?

Bài giải:

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

B

D

D

C

A

B

C

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

36 + 43 = 89

88 – 65 = 23

27 + 15 = 42

80 – 46 = 34

Câu 2: Tìm x

x + 19 = 72

x = 72 – 19

x = 53

x – 37 = 28

x = 28 + 37

x = 65

100 – x = 45

x = 100 – 45

x = 55

Câu 3:

Con heo có cân nặng là:

80 – 21 = 59 (kg)

Đáp số: 59 kg.

Câu 4: Số cần tìm là:

58 – 32 = 26

Đáp số: 26

6. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề 6

TRƯỜNG TH ………………

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022- 2023
Môn: Toán 2

Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ)

Câu 1: (0,5đ) Số 44 được đọc là:

A. Bốn tư

B. Bốn mươi tư

C. Bốn mươi bốn

D. Bốn bốn

Câu 2: (0,5đ) 50cm = ……dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.5dm

B. 50

C. 50dm

D. 5

Câu 3: (0, 5đ) Số lớn nhất trong các số 26, 89, 19, 98 là:

A.26

B. 19

C. 89

D. 98

Câu 4: (0,5đ) Số liền trước nhỏ nhất có hai chữ số là:

A.9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = ………

A. 16

B. 16cm

C. 97cm

D. 97

Câu 6: (0,5đ) Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?

Phép tính đúng là:

A. 18 + 5 = 23 (tuổi)

B. 18 + 5 = 23

C. 18 – 5 = 13 (tuổi)

D. 10 + 8 = 18 (tuổi)

Câu 7: (0,5đ) Số hình tứ giác có trong hình bên là?

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 8: (0.5đ) Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 36 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng?

A. 25 chiếc bánh chưng

B. 11 chiếc bánh chưng

C. 36 chiếc bánh chưng

D. 61 chiếc bánh chưng

Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (2đ)

Câu 9: (1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Trả lời: ………………………………………………………………………..

Câu 10 (0,5đ) Một con kiến bò quãng đường từ A đến D như hình vẽ. Em hãy tính quãng đường con kiến đó bò.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Trả lời: Con kiến đó bò quãng đường dài…………………

Câu 11: (0.5đ) Hình tứ giác là hình có…………cạnh

Phần III. TỰ LUẬN (4đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1.5đ)

42 – 18 6 + 54 100 -19

Câu 2. (0.5đ) Tính

100 cm – 27 cm – 42cm

Câu 3: (1.5đ) Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu. Thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Câu 4: (0.5đ) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.

....................

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 sách Chân trời bao gồm các đề thi chuẩn theo thông tư mới nhất vì thế các giáo viên, phụ huynh có thể yên tâm tham khảo cho các em cùng luyện tập tại nhà. Mỗi đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán đều có đáp án kèm theo, rất tiện để các em theo dõi kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân.

Xem thêm: 

Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 sách Chân trời. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.