Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 bao gồm 04 đề thi môn toán và 03 đề thi Tiếng Việt, là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề thi học kì 1 lớp 1, và các em ôn thi cuối kì 1 sắp tới đạt kết quả tốt nhất.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 1
- 2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 1
- 3. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 1
- 4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 2
- 5. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 2
- 6. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 2
- 1. Ma trận nội dung kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
- 2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
- 3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
- 4. Khung ma trận đề kiểm tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng Việt - Đề 2
- 5. Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng Việt cuối học kỳ I - Đề 2
- 6. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- 7. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 1
Trường Tiểu học ….. Lớp: 1 …… Họ và tên:………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1 Ngày kiểm tra:………………………….. Thời gian:40 phút (không kểthời gian phát đề) |
|||
PHÒNG |
SỐ BÁO DANH (Do thí sinh ghi) |
Chữ ký giám thị |
Mã phách |
|
ĐIỂM |
Chữ ký giám khảo 1 |
Chữ ký giám khảo 2 |
Mã phách |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. Là:
A. 0
B. 7
C. 1
D. 10
Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 Tính
Câu 2: <, >, =
5 + 3 .... 9
4 + 6 .... 6 + 2
7 + 2..... 5 + 4
2 + 4 .... 4 + 2
Câu 3: Tính
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
.....................................................................................
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 1
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
1. b 2. a 3. d 4. b 5. b
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Câu 2 (1 điểm)
5 + 3 < 9
4 + 6 > 6 + 2
7 + 2 = 5 + 4
2 + 4 = 4 + 2
Câu 3 (1 điểm):
5 + 4 = 9
10 - 8 = 2
4 + 4 = 8
7 - 3 = 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
Còn lại: 8 - 2 = 6 quả chanh.
3. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Câu số |
1 |
3 |
2 |
||||||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||
Câu số |
2 |
6 |
4 |
8 |
|||||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||||
Câu số |
9 |
||||||||||
2. Hình học: Nhận dạng các hình đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
5 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
5 |
4 |
||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
5 |
5 |
4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….. Lớp : 1..... Họ và tên: ...................................... Ngày thi: Thứ …, ngày tháng … năm 2019 |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn: TOÁN Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút |
|
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên |
|
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7
a. 3, 4, 5
b. 3, 4, 6
c. 5, 6, 7
d. 3, 4, 7
Câu 2: Các số: 5 , 8 , 6 , 10 , 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a, 5, 8 , 6 , 10, 3
b, 5 , 10 , 6, 8 , 3
c, 3 , 5 , 6 , 8, 10
d, 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất
7 + 3 = ?
a. 8
b. 9
c. 10
d. 6
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
Trong các số: 0, 9, 8, 4 , 5. Số bé nhất là:
a. 0
b. 4
c. 8
d. 5
Câu 5: 7 + 2 = .....
Số điền vào ô trống là:
a. 7
b. 8
c. 9
Câu 6: Đúng ghi Đ sai ghi S?
2 + 4 > 5
6 = 6 - 0
4 + 6 > 10
10 > 8 + 1
Câu 7: 9 – 4 + 1 = ?
a. 6
b. 7
c. 10
d. 9
Câu 8: 10 + 0 …. 5 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a. <
b. >
c. =
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
10 – 5
3 + 5
9 – 4
7 + 3
Câu 2:
Có . . . . hình tam giác
Câu 3:
9 ...4 + 4
5 + 2..... 3 + 5
8 ....10 – 3
6 + 2 .... 5 + 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
5. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 2
*Trắc nghiệm: 4,5đ
Câu 1: 0,5 đ .chọn đúng ý b
Câu 2: 0,5đ .chọn đúng ý c
Câu 3: 0,5đ. chọn đúng ý c
Câu 4: 0,5đ. chọn đúng ý a
Câu 5: 0,5đ. chọn đúng ý c
Câu 6: 1đ Điền đúng mỗi chỗ 0,25đ
Câu 7: 0,5đ. chọn đúng ý a
Câu 8: 0,5đ. chọn đúng ý c
*Tự luận: 5,5đ
Câu 1: 2đ Không đặt tính trừ nửa số điểm cho mỗi phép tính
Câu 2: 0,5đ Điền đúng số hình 0,5đ
Câu 3: 2đ Điền đúng mỗi ý 0,5 đ
Câu 4: 1đ Viết đúng phép tính thích hợp với tranh 1đ
6. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề 2
Mach KT-KN |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||||||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||||||||||||
1. Số học |
Đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số từ 0 đến 10; Cộng, trừ các số trong phạm vi từ 3 đến 10 |
||||||||||||||||||||||||
Số câu |
4 |
2 |
1 |
2 |
1 |
8 |
2 |
||||||||||||||||||
Câu số |
1,3,4,5 |
2,6 |
1 |
7,8 |
3 |
||||||||||||||||||||
Số điểm |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
2 |
1 |
5,5 |
3 |
||||||||||||||||||
2. Yếu tố hình học |
hình tam giác, hình vuông, hình tròn |
||||||||||||||||||||||||
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||||||||||||
Câu số |
2 |
||||||||||||||||||||||||
Số diểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||||||||||||||||
3. toán có lời văn |
Nhìn tranh, tóm tắt viết phép tính thích hợp |
||||||||||||||||||||||||
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||||||||||||
Câu số |
4 |
||||||||||||||||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||||||||||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
8 |
2 |
||||||||||||||||
Số điểm |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
1 |
1 |
5,5 |
4,5 |
1. Ma trận nội dung kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 (40%) |
Mức 2 (40%) |
Mức 3 (20%) |
Mức 4 (00%) |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
ĐỌC |
1. Đọc thành tiếng ( 7đ ) |
Số câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
||||||
- Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 - 20 chữ, tốc độ đọc 20 chữ/1 phút. |
Số điểm |
5 |
5 |
||||||||
- Tìm được tiếng, từ chứa âm, vần đã học. |
Số điểm |
1 |
1 |
||||||||
( Phần nghe – nói : 1đ lồng ghép Kiểm tra Viết CT ) |
Câu số |
1 |
2,3 |
||||||||
2.Đọc hiểu văn bản ( 3 đ ) |
Số câu hỏi |
2 |
2 |
1 |
5 |
||||||
- Hiểu nghĩa (biểu vật) của một số từ ngữ thuộc chủ đề Gia đình; Nhà trường; Thiên nhiên - đất nước |
Số điểm |
1 |
1 |
||||||||
- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn |
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
1,2 |
3,4 |
5 |
||||||||
VIẾT |
1. Kiểm tra viết chính tả ( 7 đ ) |
Số câu hỏi |
1 |
||||||||
- Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc độ viết 20 chữ/15 phút, trình bày được bài viết theo mẫu. |
Số điểm |
7 |
7 |
||||||||
-Trả lời được câu hỏi và thể hiện điều muốn biết dưới dạng câu hỏi.( nghe – nói : thuộc phần Đọc ) |
Số điểm |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
1 |
2 |
|||||||||
2. Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 3 đ ) |
Số câu hỏi |
2 |
2 |
1 |
5 |
||||||
- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn |
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
|||||||
-Biết nói lời đề nghị, chào hỏi, chia tay trong gia đình, trường học. |
Số điểm |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
6,7 |
8,9 |
10 |
||||||||
CỘNG ( Đọc hiểu & KTTV ) |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
10 |
||||||
Số điểm |
2 |
2 |
2 |
6 |
|||||||
Câu số |
1,2,6,7 |
3,4,8,9 |
5,10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
A. PHẦN ĐỌC
Đề số 1
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”?
Đề số 2
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.
Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?
Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”?
II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1)
A. Đi kiếm rơm
C. Đi kiếm bạn
B. Đi kiếm ăn
D. Đi kiếm tổ
Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1)
A. Sáng sớm
C. Đêm về
B. Giữa trưa
D. Tối đến
Câu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm (M2)
- cây b. . `. . .
- bánh c . . . . .
- cây ch . . . . .
- nắng chang ch . . . . .
Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2)
- Suối chảy . . . . . . . . .
- Gió reo . . . . . . . . . . .
Câu 5:
a) Chim Sẻ thường sống ở đâu?
……………………………………………………………………………
b) Hãy kể tên 2 con chim?
……………………………………………………………………………
B. PHẦN VIẾT
I. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng (chữ in) chép vào giấy kẻ ô li (chữ viết):
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:
Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm (M1)
- đ . . . đũa
- ống kh. ́ . .
Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm (M1)
- nhà tr ̣ . .
- cây . . . e
Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu (M2)
Câu 9: Con gì ? (M2)
Câu 10: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M3)
a. Luỹ . . . . . . . . xanh (che / tre).
b. Bố thay . . . . . . . xe (yêng/ yên).
3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
A) PHẦN ĐỌC:
I) ĐỌC THÀNH TIẾNG (7 điểm)
Tiêu chí |
2 điểm |
1,5 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
0 điểm |
- Đọc to, rõ ràng (1đ) |
To đủ nghe; rõ tiếng |
Chưa to ; chưa rõ |
|||
- Đọc đúng (2đ) |
Sai 0-2 lỗi |
Sai 3-4 lỗi |
Sai 5-6 lỗi |
> 6 lỗi |
|
- Tốc độ đọc (2đ) |
15 – 20 tiếng/phút |
15 -20 |
10 - 15 |
< 10 |
|
-Ngắt nghỉ hơi (1đ) |
Sai 0-2 lỗi |
Sai 3 lỗi |
= > 4 lỗi |
||
* Trả lời câu hỏi (1đ) |
Đúng và đầy đủ |
Đúng ; chưa đầy đủ |
Chưa đúng. |
II. ĐỌC HIỂU (3 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án đúng |
Số điểm |
Câu 1 |
B |
0,5 |
Câu 2 |
D |
0,5 |
Câu 3 |
Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng chang chang |
0,5 |
Câu 4 |
Rì rào / lao xao |
0,5 |
Câu 5 |
ở trong tổ |
1 |
Sáo, sơn ca |
B/ PHẦN VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm)
Tiêu chí |
2 điểm |
1 điểm |
0 điểm |
- Đúng chữ thường, cỡ nhỏ (2đ) |
Đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
Đúng kiểu chữ; chưa đúng cỡ chữ |
Không đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
- Đúng từ ngữ, dấu câu (2đ) |
Sai 0-4 lỗi |
Sai 5-7 lỗi |
> 7 lỗi |
- Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút (2đ) |
Đủ số chữ |
Sót 1 - 4 chữ |
> 4 chữ |
- Trình bày (1đ) |
Sạch đẹp; rõ ràng |
Chữ không rõ nét; có tẩy xóa |
|
* Viết câu diễn đạt (1đ) |
Đúng trọng tâm câu hỏi. |
Chưa đúng trọng tâm câu hỏi. |
2. Kiến thức tiếng Việt: (3 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án đúng |
Số điểm |
Câu 6 |
đôi đũa, ống khói |
0,5 |
Câu 7 |
Nhà trọ, cây tre |
0,5 |
Câu 8 |
Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi |
0,5 |
Câu 9 |
(con) gà / (con) ngựa |
0,5 |
Câu 10 |
Luỹ tre |
0.5 |
Yên xe |
0.5 |
Trường Tiểu học …………………. Họ và tên: .......................................... |
BÀI KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
4. Khung ma trận đề kiểm tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng Việt - Đề 2
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
A. Đọc hiểu văn bản: 1. Đọc thành tiếng. - Xác định được nhân vật chi tiết trong bài đọc. - Nhận xét đơn giản về mầu sắc của hoa. - Tính cách cử chỉ của một số con vật trong bài đọc. 2. Đọc hiểu - Đưa tiếng vào mô hình - Biết điền đúng sai. - Khoanh tròn vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng của nhóm tiếng sau. - Viết tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Số điểm |
7 |
7 |
||||
Số câu |
2 |
1 |
1 |
4 |
||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
||
B. Kiến thức tiếng việt. 1. Viết chính tả. - Nghe viết được đoạn chính tả. 2. Bài tập. - Điền vào chỗ chấm ng hay ngh; ai hay ia - Điền vào chỗ chấm - Biết nối từ ở cột A với từ ở cột B cho thành câu. - Điền tiếng có chưa vần ang - Biết kể tên một số loài hoa |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Số điểm |
7 |
7 |
||||
Số câu |
1 |
2 |
1 |
4 |
||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
3 |
||
Tổng |
Số câu |
3 |
5 |
2 |
10 |
|
Số điểm |
2 |
16 |
2 |
20 |
5. Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng Việt cuối học kỳ I - Đề 2
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT |
TNKQ |
TL |
HT |
TNKQ |
TL |
HT |
TNKQ |
TL |
HT |
||
A. KT đọc: I. Đọc thành tiếng |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||
Câu số |
||||||||||||||||
Số điểm |
7 |
7 |
||||||||||||||
II. Đọc hiểu |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
||||||||||
Câu số |
1,2 |
3 |
4 |
|||||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||||||
B. KT viết 1. Viết đoạn bài chính tả. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||
Câu số |
||||||||||||||||
Số điểm |
7 |
7 |
||||||||||||||
2. KT tiếng việt |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||||||
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
0,5 |
2,5 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
4 |
2 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1,5 |
0,5 |
14 |
2 |
2,5 |
3,5 |
14 |
6. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
Trường TH ……………. Lớp: 1 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: …. phút Năm học 2019 - 2020 |
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng:
+ KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.
+ GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng
+ HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
- Đoạn 1 + 2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD (trang 45. Tập 2)
- Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD (trang 49. Tập 2)
- Đoạn 1 + 2 + 3 + 4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD (trang 65. Tập 2)
2. Kiểm đọc hiểu:
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s: 0,5 điểm.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối.
...........................................................................................................
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Kiểm tra nghe – Viết chính tả:
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1).
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Kiểm tra về kiến thức.
Câu 1:
a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Con ....é bẻ ....ô
b, Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng:
Cái b..... b...... sách
Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: (theo mẫu)
Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.
Đất ................ đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết.
..........................................................................................................
7. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (từng HS) (7 điểm)
* Nội dung kiểm tra:
- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa (do Gv lựa chọn và chuẩn bị)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
* Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì.
* cách đánh giá, cho điểm.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1 điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm)
Câu 1: Đúng viết đ sai viết s: 0,5 điểm.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng: 0,5 điểm.
Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1 điểm.
Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối: 1 điểm.
đoài, ngoan
PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7 điểm)
* Nội dung kiểm tra: GV đọc cho học sinh cả lớp viết (chính tả nghe- viết)
Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1)
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
2. Kiểm tra về kiến thức: (3 điểm)
Câu 1: 1 điểm.
a, Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm.
Con nghé bắp ngô
b, Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm.
Trả bài bìa sách
Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: (theo mẫu) 0,5 điểm.
Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm.
Đất vàng đất bạc.
Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. (kể được ít nhất hai loại trở nên)
hoa mai, hoa đào, .....
Ngoài việc học Tiếng Việt và ôn Tiếng Việt, các thầy cô hãy cho các em làm các bài đố vui kèm theo những hình ảnh sinh động, quen thuộc với cuộc sống hàng ngày để các em có thể dễ dàng ghi nhớ hơn, điều đó cũng giúp các em tăng tính tự giác và cần cù học bài hơn khi không quá bị áp lực bài tập.
- Chấm điểm độ "thông thái" Kpop của bạn
- Bạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTS
Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TimDapAnxin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà TimDapAntổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....