16 đề thi giữa học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 hệ thống các kiến thức đã học có đầy đủ lời giải cho các em học sinh lớp 1 tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và Tiếng Việt, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kỳ thi.
16 đề thi giữa học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020
- Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 1
- Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 1
- Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 2
- Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 2
- Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
- Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
- Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
- Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
- Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3
- Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 1
Câu 1: Tính:
a. 2 + 3 = …
3 + 3=…
1 + 4 = …
2 + 4 =…
b. 1 + 4 + 3 = …
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
a. ……. + 4 = 6
…….. = 3 + 2
3 + …… = 7
8 = ….. + 3
b.
1 |
….… |
3 |
4 |
5 < ….. < 7
Câu 3: Điền dấu > ,< , =
2 + 3 … 4 4 + 0 ….. 5
3 + 1 ….. 2 + 3 3 + 3 ….. 4
Câu 4.
a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9
b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8
Câu 5. Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………..
Câu 6.
a. Các số bé hơn 10 là: ………….
b. Trong các số từ 0 đến 10:
- Số bé nhất là: …….
- Số lớn nhất là: …..
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác.
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 1
Câu 1:
a. 2 + 3 = 5
3 + 3 = 6
1 + 4 = 5
2 + 4 = 6
b. 1 + 4 + 3 = 8
2 + 3 + 3 = 8
Câu 2:
Câu 3:
2 + 3 > 4 4 + 0 < 5
3 + 1 < 2 + 3 3 + 3 > 4
Câu 4:
Câu 5:
Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9:
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2
Câu 6:
a. Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
b. Trong các số từ 0 đến 10:
- Số bé nhất là số 0
- Số lớn nhất là số 10
Câu 7:
C. 6 hình tam giác
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp
Câu 3: Điền số thích hợp?
8 < ….. 9 < ….. 6 < ….. < 8
….. > 7 10 > ….. 8 < ….. < 10
Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 5: Tính:
a.
b. 5 + 0 + 2 = …. 6 + 1 + 2 = …..
1 + 2 + 3 = ….. 4 + 3 + 2 = …..
Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp:
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 1 hình vuông
B. 3 hình vuông
C. 4 hình vuông
D. 5 hình vuông
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
D. 5 hình vuông.
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
on hay an: c…. gà, cái b..’..
ia hay ai: cây m.’.. , cổ ch…
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
c) Câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
hương cốm - thơm lừng; đàn gà - lục tục đi tìm mồi; ánh trăng - soi sáng sân nhà em; tre đằng ngà – cao vút.
- Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trong (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: con gà, cái bàn, cây mía, cố’ chai
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/chữ
– Viết đúng không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ìa, oi, ưi, âu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi: V… vẻ, con r..`..
ưi hay ươi: tươi c..`.. khung c..’…
2. Kiểm tra viết
a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao
b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao
c) Câu:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ yêu không nào.
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
1. Kiểm tra dọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điếm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
sóng biển – vỗ nhẹ; khóm hoa – thơm mát; mặt hồ – yên tĩnh; đàn cá – lượn lờ.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm,
e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm)
– Điền đúng: 0,5 điếm/vần.
– Các vần điền đúng: vui vẻ, con ruồi, tươi cười, khung cửi.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiềm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ưa, ay, ia, ươi
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rửa mặt, lá tía tô, lưỡi dao, máy may
c) Đọc thành tiếng các câu:
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm mồi,
Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ưi hay ươi: c..~. ngựa, t…. cười
ui hay uôi: con m..~.. m.’. cam
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ui, ưa, ôi, ơi, ai
b) Từ ngữ: bó củi, bò sữa, mặt trời, trái lựu
c) Câu:
Ai trồng cây
Người đó có hạnh phúc
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
đàn bướm – bay lượn; gió thổi – rì rào;
chú Tuấn – thổi sáo; tiếng hát – du dương.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: cưỡi ngựa, tươi cười, con muỗi, múi cam.
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Xong bài kiểm tra giữa kì 1, thì sắp tới cuối tháng 12 sẽ diễn ra các bài thi học kì 1, vì vậy mà các em nên ôn tập thường xuyên để không bị quên kiến thức. Đề thi học kì 1 lớp 1 các năm cũng đã được TimDapAnsưu tầm, tổng hợp. Đề thi học kì 1 lớp 1 này là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1, giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức đã được học trong học kì 1 lớp 1.
Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 16 đề thi giữa học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TimDapAnxin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt 1 và các đề thi lớp 1 mà TimDapAntổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....