Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 bao gồm chi tiết các bài tập và hướng dẫn các em học sinh ôn tập, luyện tập kỹ năng đọc, viết môn Tiếng Việt lớp 1 giúp cho kì thi học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019
- 1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
- 2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
- 3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
- 4. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
- 5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
- 6. Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
- 7. Đáp án Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
- 8. Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
- 9. Đáp án Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
Năm học: .........
TT | Chủ đề | Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | -Dựa vào hình ảnh, nhân vật trong câu, đoạn ứng dụng tìm được tiếng có vần vừa học. -Nhận biết được âm và chữ cái, chữ ghi âm và thanh điệu trong bài đọc. -Hiểu được nội dung , bài đọc ngắn.
| Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1,5 | 1,5 | |||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | -Phân biệt được quy tắc chính tả. -Cách nối các cụm từ để tạo thành câu. -Biết kể tên các con vật mà em biết. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 | ||||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
Năm học: .............
A. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
- ia, ay, yên, uông, ông, ênh
- rặng dừa, bài vở, dòng kênh, chào cờ
- Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây.
- Buổi sớm, nắng tràn trên mặt biển.
* Kiểm tra nghe nói (1đ)
- GV hỏi HS câu sau:
Trong câu văn em vừa đọc tiếng nào được viết hoa, vì sao lại viết hoa? (1đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M1 - 0.5đ)
Trong 2 câu trên tiếng chứa vần ương là:
a. nương c. trường
b. lặng d. nắng
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M1 - 0.5đ)
Trong 2 câu trên số tiếng chứa vần ăng là:
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng? (M2 - 0.5đ)
Trong câu thơ trên biết được trường của em nằm ở:
a. Giữa rừng cây c. Giữa cánh đồng
b. Giữa sườn đồi d. Giữa nương rẫy
Câu 4: Tìm từ trong 2 câu trên điền vào chỗ trống (M2 - 0,5đ)
Nắng ……… trên mặt biển.
Câu 5: Hãy viết 2 từ có tiếng chứa vần an? (M3 - 1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Tập chép: (7đ)
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
II. Bài tập (3đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước từ viết đúng chính tả: (M1 - 0,5đ)
a. nhà gha b. cệ tủ c. ghé qua d. ghế ghỗ
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1 - 0,5đ)
Âm thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: củ ……ệ
a. gh b. ngh c. g d. ng
Câu 3: Hãy chọn từ chứa vần ây viết vào chỗ trống (M2- 0,5đ)
Mẹ cho bé tờ …… đỏ.
a. giấy b.bìa c. lịch d. bao
Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu (M2 - 0,5đ)
A Bầu trời Bạn trai Chú mèo Mùa hè | B chơi thả diều trèo cây cau có nhiều mây có nhiều ve kêu |
Câu 5: Viết tên 2 con vật mà em biết? (M3 - 1đ)
3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
Năm học: ...........
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm nếu chỉ có 0 – 2 lỗi, 1 điểm nếu chỉ có 3 – 4 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độc đảm bảo 30 – 40 tiếng/phút: 2 điểm nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/phút, 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/phút.
- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
* Kiểm tra nghe nói (1 điểm)
- Nghe hiểu câu hỏi: 0.5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi. 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, trả lời câu hỏi chưa đúng trọng tâm.
- Nói thành câu trả lời: 0.5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu. 0 điểm khi câu trả lời chưa thành câu và gây khó hiểu.
* Trong câu văn trên tiếng trường, nằm, buổi được viết hoa, vì là chữ đầu dòng thơ, đầu câu
II. Đọc hiểu làm bài tập: ( 3 điểm)
Câu 1: Chọn câu c ghi 0.5 điểm
Câu 2: Chọn câu b ghi 0.5 điểm
Câu 3: Chọn câu a ghi 0.5 điểm
Câu 4: Điền đúng từ tràn ghi 0.5 điểm
Câu 5: Học sinh viết được 2 từ ghi 1 điểm (Nếu học sinh viết được 1 từ ghi 0.5 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Tập chép: (7 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ 1.5 điểm. Nếu viết chưa đúng kiểu chữ thường hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ 0.5 điểm.
- Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 2 điểm nếu có 0 – 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi.
- Tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. 1 điểm nếu bỏ sót 1 – 2 tiếng, 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng.
- Trình bày: 1.5 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.
0.5 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ.
II. Bài tập (3 điểm)
Câu 1: Khoanh đúng câu c ghi 0.5 điểm
Câu 2: Khoanh đúng câu b ghi 0.5 điểm
Câu 3: Khoanh đúng câu a ghi 0.5 điểm
Câu 4: Học sinh nối đúng 4 câu ghi 0,5 điểm; nếu nối đúng 2 câu ghi 0.25 điểm.
Câu 5: Học sinh viết tên được 2 con vật ghi 1 điểm. Nếu viết được 1 con vật ghi 0.5 điểm.
4. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc thành tiếng và đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 04 | ||||
Câu số | 2 | 1 | 3 | 4 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 0,5đ | 1đ | 3đ | ||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 2 | 04 | |||||
Câu số | 1 | 4 | 2, 3 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | 3đ | |||||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||||
Số điểm | 0,5đ | 2đ | 1,5đ | 1đ | 1đ | 6đ |
5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
I. BÀI ĐỌC
- NHÀ BÉ TRÁC
- GIỖ TỔ
- BÉ XÁCH ĐỠ MẸ
- HOA MAI VÀNG
- BÀ MÌNH THẾ MÀ NHÁT
II. BÀI VIẾT CỦA HỌC SINH
Về quê ngoại
Nghỉ hè bé thích nhất
Về quê ngoại thăm bà.
Nhà bà có đầy hoa
Sặc sỡ và ngan ngát.
Trường: Tiểu học Lớp: 1E Họ và tên: …………………… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2018 - 2019 Môn: Tiếng Việt 1 Thời gian: 60 phút |
Điểm TB: …… | Nhận xét của giáo viên |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… |
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Đọc thầm và làm theo yêu cầu: (3 điểm)
Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (M1- 1điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm- M2)
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Tiếng nào ghi dấu thanh sai? (M2- 0,5 điểm)
A. sáu B. thúy C. toán D. nhà
Câu 4. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (M 3- 1 điểm)
II. Kiểm tra viết:
1. Viết chính tả: (6 điểm) GV đọc cho HS viết
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
2. Viết tên 2 loại quả(1đ)
..............................................................................................................
..............................................................................................................
3. Bài tập
Câu 1. Gạch chân từ viết đúng (1đ – M1)
Câu 2. Điền g hay gh? (0,5đ - M2)
..…... ế mây ......à ri
Câu 3. Điền ang hay anh? ( 0,5đ - M2)
củ h..............., bán h...............
Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (1đ – M3)
..............................................................................................................
..............................................................................................................
6. Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc.
Mọi người lên nương trỉa ngô.
d) Nối ô chư cho thích-hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ua hay ưa: cơn m… , gặt l..’.
iạ hay ai: m..’.. mai, gà r.’.. cánh
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ia, ai, ao, ôi, iêu
b) Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều
c) Câu: Nắng chiều buông xuốn
Cánh diều bay lên Bay cao cao vút Trên nền trời xanh.
7. Đáp án Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 1
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điếm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nốì đúng:
ngọn gió — mát rượi; lá mía — xanh rờn;
bạn nhỏ — ca múa; bác thợ – cưa gỗ.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: cơn mưa, gặt lứa, mỉa mai, gà rỉa cánh
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đứng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
8. Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: uôi, ươi, ang, ât
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: rong ruổi, sưởi nắng, ngượng nghịu, con vật
c) Đọc thành tiếng các câu:
Gió thổi mạnh. Cây thông, cây tùng vi vu khúc hát. Những cánh diều bay vút đến tầng mây.
d) Nốì ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông:
ui hay uôi: cây ch..´.., m..~.. thuyền
ua hay uya: đêm kh….. , tấm l…. .
2. Kiểm tra viết
a) Vần: uyên, uya, ich, êch, ong
b) Từ ngữ: tờ lịch, chênh lệch, chạy nhảy, chim quyên
c) Câu:
Tự xa xưa thuở nào
Trong rừng xanh sâu thẳm
Đôi bạn sống bên nhau
Bê Vàng và Dê Trắng.
9. Đáp án Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 - Đề 2
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các. từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ,
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nôi đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
đàn cá – tũng toẵng; đoàn thuyền – ngược xuôi; cánh cò – bay lượn; mây trắng – bồng bềnh.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: cây chuối, mũi thuyền, đêm khuya, tấm lụa
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu
(dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Các bạn đừng quên luyện tập các đề thi lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh năm 2019-2020 này thật tốt nhé:
Đề thi học kì 1 lớp 1 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 (24 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2019 - 2020
Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TimDapAnxin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Tiếng Việt nâng cao 1 và các đề thi lớp 1 học kì 2 mà TimDapAntổng hợp và đăng tải.