Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu gồm 24 đề thi nhỏ được biên soạn rất chi tiết kèm bảng ma trận và đáp án. Đề thi học kì 2 lớp 1 được biên soạn chuẩn theo Thông tư 27.

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 1

Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

1

1

2

1

Số điểm

1

1

2

1

Câu số

6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ...

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

3

5

3,5

Tổng

Số câu

3

3

2

2

6

4

Số điểm

3

3

2

2

6

4

Đề Toán lớp 1 học kì 2

TRƯỜNG ..........................................

Họ và tên : .........................................

Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

MÔN TOÁN

Thời gian: 40 phút

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

Đề Toán lớp 1 học kì 2

A. Con ngựa

B. con hươu cao cổ

C. cả hai con bằng nhau

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

Đề Toán lớp 1 học kì 2

A. 5cm

B. 8cm

C. 10cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

Đề Toán lớp 1 học kì 2

A. Đồng hồ A

B. Đồng hồ B

C. Đồng hồ C

D. Đồng hồ D

Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

A. Bông hoa A

B. Bông hoa B

C. Bông hoa C

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?

A. Ngày 06

B. Ngày 08

C. Ngày 10

D. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58

B. 53

C. 62

D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Câu 8: Tính (1 điểm)

a) 56 + 33 - 25 = ………

b) 86 - 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):

76 + 21

98 – 45

Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm

Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M2)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

B

C

B

A

B

B

II. Phần tự luận: 4 điểm

Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:

a) 56 + 33 - 25 = 64

b) 86 - 24 + 14 = 76

Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 2

Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2

TT

Mạch KT, KN

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.

Số câu

4

2

1

1

8

Số điểm

4

2

1

1

8

Câu số

1,3,4,5

6,7

9

10

2

Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

2

8

TS câu

5

4

1

10

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Họ và tên:………………….Số báo danh:………

Lớp: 1………. Trường Tiểu học.........

Giám thị 1:…………..Giám thị 2:………………

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI

NĂM HỌC ........

Ngày kiểm tra:……./……./ .....

Môn: Toán

Thời gian: 35 phút

Điểm

Nhận xét

Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:

Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:

A. Mười lăm

B. Mười năm

C. Năm mươi

D. Mươi năm

b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là:

A. 60

B. 63

C. 64

D. 65

Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

A. 12 giờ

C. 2 giờ

B. 1 giờ

D. 3 giờ

b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?

Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

A. 3

C. 5

B. 4

D. 6

Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32

a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?

A. 23

B. 56

C. 65

D. 32

b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?

A. 23

B. 56

C. 65

D. 32

Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:

A. 68

B. 35

C. 62

D. 95

b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:

A. 67

B. 57

C. 34

D. 25

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?

A. 14

B. 25

C. 39

D. 67

b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 22

B. 23

C. 24

D. 25

Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 23, 12, 15, 45

B. 12, 15, 23, 45

C. 45, 12, 23, 15

D. 15, 12, 23, 45

b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 10

B. 11

C. 22

D. 33

Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?

A. 20

B. 25

C. 30

C. 35

Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

C. Thứ sáu

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

23 – 11

55 + 20

33 + 6

73 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

Đề thi HK2 lớp 1

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:

Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:

B. Mười năm

b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:

C. 64

Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

D. 3 giờ

b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông?

C. 5

Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32

a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?

C. 65

b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?

A. 23

Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:

C. 62

b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:

B. 57

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:

(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?

A. 14

b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là:

D. 25

Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

B. 12,15, 23, 45

b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

B. 11

Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

B. 25

Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?

B. Thứ tư

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

Đề thi Toán lớp 1 HK2

Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

86

-

50

=

36

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 3

BÀI KIỂM NĂM HỌC ..........

Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút


Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….

Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất

a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 89

B. 98

C. 99

D. 90

b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:

A. 34

B. 33

C. 43

D. 40

c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 12, 54, 23, 89

B. 54, 89, 23, 12

C. 89, 54, 12, 23

D. 89, 54, 23, 12

d. Số liền sau số 79 là

A. 78

B. 80

C. 79

D. 81

Câu 2: (1 điểm)

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất

+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất

+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………

Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị

67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị

….….gồm 8 chục và 1 đơn vị

……….gồm 9 chục và 0 đơn vị

58: …………………….……………..

71: ………………….……………….

Câu 5:

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

+ Toa …….ở trước toa thứ 2

+ Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………

+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3

+ Toa …….ở sau toa thứ 3

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

12cm+ 2cm = 14 ☐

12cm+ 2cm = 14 cm ☐

42 cm – 2cm = 40cm ☐

42 – 2 cm = 40 ☐

Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?

.........................................................................................................................................

Câu 10: (1 điểm) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?

A. 37

B.40

C.38

D.47

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 4

MÔN TOÁN - LỚP 1

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên:....................................................................................................................

Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học..........................................

Câu 1 (1 điểm): Đếm – đọc số - viết số thích hợp

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào?

A. ngày 17

B. ngày 18

C. ngày 19

D. ngày 20

b. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là?

A.66

B.76

C.88

D.89

c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……

A.55

B. 56

C.65

D.54

d. Điền dấu 34 – 4 …….30

A. >

B. <

C. +

D. =

Câu 3: (1 điểm) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20

+ theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………………..

+ theo thứ tự từ lớn đến bé

……………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S

41 cm + 25 cm = 56 cm ☐

23 cm + 12 cm = 53 cm ☐

67 cm – 60 cm = 17 cm ☐

34 cm – 11 cm = 23 cm ☐

Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

23 + 34

98 - 23

45 + 3

56 - 4

Câu 7: (1 điểm) Điền > < =

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối

- Con chó đứng sau con nào? ………….………..

- Con chim đứng trước con nào ? ……………………..

- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………

- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….

Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?

A. 45

B. 94

C. 3

D.49

Bài 10 (1 điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối
Có ........ đoạn thẳng

Có ........ đoạn thẳng

Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Số 5

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1:(1 điểm) Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 10

B. 6

C. 66

D. 60

Bài 2: (1 điểm) Trong các số 73, 63, 54, 80 số tròn chục là:

A. 73

B. 63

C. 54

D. 80

Bài 3: (1 điểm) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95 là:

A. <

B. >

C. =

D. Không dấu

Bài 4:(1 điểm) Kết quả của phép tính 15 + 4 là:

A. 20

B. 19

C. 18

D. 17

Bài 5: (1 điểm)

Mẹ cho Toàn về quê thăm bà 1 tuần và 3 ngày. Hỏi Toàn về quê chơi tất cả là bao nhiêu ngày?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

II. Phần tự luận:

Bài 6: (1 điểm): Đặt tính rồi tính.

14 + 2           26 + 3             38 - 12                 50 - 20

Bài 7: (1 điểm):

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

36 … 12                        49 …. 5

10 + 20 …. 30               23 + 4 …. 28

Bài 8: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán trường Tiểu học Phước Thiền 2, Đồng Nai năm học 2020 - 2021

Bài 9: (1 điểm): Câu 2: Viết tên các hình vào chỗ chấm

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2020 - 2021

Bài 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống.

Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Phép tính:

Trả lời: Số học sinh lớp 1A có tất cả là: ……(học sinh)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: Khoanh vào đáp án C được (1 điểm)

Bài 2: Khoanh vào đáp án D được (1 điểm)

Bài 3: Khoanh vào đáp án A được (1 điểm)

Bài 4: Khoanh vào đáp án B được (1 điểm)

Bài 5: Khoanh vào đáp án D được (1 điểm)

Bài 6: (1 điểm)

Đặt tính , tính đúng và viết kết quả hàng ngang mỗi phép tính được 0.25 điểm

Kết quả lần lượt là: 16; 29; 26; 30

Bài 7: (1 điểm)

Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

36 > 12                     49 > 5

10 + 20 = 30             23 + 4 < 28

Bài 8: (1 điểm): Học sinh điền đúng số thích hợp vào ô trống đạt 0,25 đ/ 1 ý

Kết quả lần lượt là: 4cm, 5cm, 3cm, 6cm.

Bài 9 : (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Hình tròn Hình tam giác

Hình chữ nhật Khối lập phương

Bài 10: (1 điểm)

Viết đúng phép tính được (0.5 điểm).

21 + 15 = 36

Viết câu trả lời đúng được (0,5 điểm).

Số học sinh lớp 1A có tất cả là: 36 ( học sinh)

Tải file để tham khảo trọn bộ 24 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1!