Câu hỏi trắc nghiệm sóng cơ

115 câu hỏi trắc nghiệm sóng cơ (Có đáp án). Tài liệu gồm 115 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức môn Vật lý lớp 12 chuyên đề sóng cơ. Với tài liệu này chúng tôi hi vọng rằng sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình học tập và ôn thi, đặc biệt chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới.

Bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học.

Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:

A. Vận tốc.
B. Tần số.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc:

A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 3: Sóng dọc là sóng:

A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi

Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động.

A. trùng với phương truyền sóng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.

Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động.

A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 7: Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:

A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.

Câu 8: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường:

A. Rắn, khí nà lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.

Câu 9: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.

Câu 10: Quá trình truyền sóng là:

A. quá trình truyền pha dao động.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B

Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.

A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Cả A và C.

Câu 12: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng

A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 13: Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học:

A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đển sẽ:

A. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.

Câu 15: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.

Câu 16: Vận tốc truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.

A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn, lỏng và khí.

Câu 17: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:

A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

Câu 18: Sóng ngang là sóng:

A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 19: Chọn Câu trả lời sai

A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là λ.

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng

A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.

Câu 21: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:

A. Kéo căng dây đàn hơn.
B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn.
D. Gảy đàn nhẹ hơn.

Câu 22: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độ to khác nhau.
C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.

Câu 23: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:

A. Độ cao.
B. Độ to.
C. Âm sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 24: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:

A. Đường hình sin.
B. Biến thiên tuần hoàn.
C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng.

Câu 25: Cường độ âm được xác định bởi:

A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:

A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108
m/s
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.

Câu 27: Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:

A. Chỉ truyền trong chất khí.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 28: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

A. 16Hz đến 20KHz
B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200KHz
D. 16Hz đến 2KHz

Câu 29: Siêu âm là âm thanh:

A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.

Câu 30: Hai sóng kết hợp là hai sóng:

A. Có chu kì bằng nhau
B. Có tần số gần bằng nhau
C. Có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi
D. Có bước sóng bằng nhau

Câu 31: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:

A.Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B.Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C.Cùng tần số và cùng pha.
D.Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.

Câu 32: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:

A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 33: Chọn Câu trả lời sai

A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.

Câu 34: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:

A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Năng lượng âm.

Câu 35: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:

A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng.
D. Cả A và B.

Câu 36: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm

A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.

Câu 37: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 2Khz.
C. sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000hz

Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?

A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 39: Chọn phát biểu sai

A. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.
C. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định.
D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm càng lớn âm nghe càng rõ.

Câu 40: Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:

A. Tần số và biên độ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.

Câu 41: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:

A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Mức áp suất âm thanh.

Câu 42: Âm sắc là:

A. Màu sắc của âm thanh.
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. Một tính chất sinh lí của âm.
D. Một tính chất vật lí của âm.

Câu 43: Độ cao của âm là:

A. Một tính chất vật lí của âm.
B. Một tính chất sinh lí của âm.
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. Tần số âm.

Câu 44: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và mức cường độ âm.
D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 45: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm.
B. Tần số và biên độ âm.
C. Bước sóng.
D. Bước sóng và năng lượng âm

Câu 46: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc truyền âm.
B. Biên độ âm.
C. Tần số âm.
D. Năng lượng âm.

Câu 47: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:

A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.

Câu 48: Bước sóng được định nghĩa:

A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Cả A và B đều đúng.

Câu 49: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là:

A. λ = v.f = v/T
B. λ.T = v.f
C. λ = v.T = v/f
D. v = λ.T = λ/f

Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k ∈ Z)

A. d2-d1 = kλ/2
B. d2-d= (2k+1)λ/2
C. d2-d1 = kλ
D. d2-d1 = (2k+1)λ/4

Câu 51: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k ∈ Z)

A. d2-d1 = kλ/2
B. d2-d1 = (2k+1)λ/2
C. d2-d1 = kλ
D. d2-d1 = (2k+1)λ/4

Câu 52: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. 2a
B. a
C. -2a
D. 0

Câu 53: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là:

A. Ben (B)
B. Đềxiben (dB)
C. J/s
D. W/m2

Câu 54: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:

A. L(dB) = lg I/I0
B. L(dB) = 10 lg I/I0
C. L(dB) = lg I0/I
D. L(dB) = 10 ln I/I0

Câu 55: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:

A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB

Câu 56: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là: I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là:

A. IA = 0,01W/m2
B. IA = 0,001 W/m2
C. IA = 10-4 W/m2
D. IA = 108 W/m2

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về

Trên đây Tìm Đáp Án vừa giới thiệu tới các bạn bài viết 115 câu hỏi trắc nghiệm sóng cơ (Có đáp án). Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!