05 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán là đề Toán lớp 3 học kì 2 giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các bài tập toán lớp 3 học kỳ 2, từ đó giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc ôn thi chất lượng và hiệu quả.
05 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật là:
A. 11cm
B. 22cm
C. 28cm
D. 22cm2
Câu 2. 13m5dm = dm
A. 1305dm
B. 135dm
C. 1350dm
D. 1035dm
Câu 3. May 2 bộ quần áo hết 8 mét vải. Hỏi có 16 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 6 bộ
Câu 4. Một hình tròn có bán kính bằng 5cm thì đường kính của nó bằng:
A. 5cm
B. 10cm
C. 8cm
D. 15cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 3 x 1402 là:
A. 4035
B. 4206
C. 4006
D. 4208
Câu 6. Tính cạnh của hình vuông có chu vi là 1024m
A. 1006m
B. 1003m
C. 2048m
D. 256m
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm y biết:
a, y x 2 + 7 = 98125
b) y : 9 = 310
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 23567 + 33690
b) 84967 – 2356
c) 1041 x 8
d) 24728 : 2
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2,5 điểm) Nhà Hùng thu hoạch được 954kg nhãn, đã bán đi 1/3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam nhãn?
Câu 4. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(140 – 20 x 7) : (45 + 12 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10).
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của số 42850 là:
A. 42851
B. 42840
C. 42849
D. 42860
Câu 2. Số liền sau của số 56939 là:
A. 56929
B. 56940
C. 56941
D. 56938
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm của 99568…..79999
A. Không so sánh được
B. >
C. <
D. =
Câu 4. Số gồm “chín chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị” viết là:
A. 95600
B. 95060
C. 96006
D. 90506
Câu 5. Có 24 viên thuốc chứa đều vào 3 vỉ. Hỏi 4 vỉ thuốc có bao nhiêu viên?
A. 32 viên
B. 23 viên
C. 20 viên
D. 40 viên
Câu 6. Chữ số 3 trong số 93809 chỉ
A. 3 đơn vị
B. 3 chục
C. 3 trăm
D. 3 nghìn
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm của 2m7cm =….cm
A. 27
B. 207
C. 270
D. 2007
Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 8cm là:
A. 72cm2
B. 80cm2
C. 64cm2
D. 81cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a) 14 x 3 : 7 = 6
b) 175 : (20 + 30) = 120
c) 1 giờ 25 phút = 75 phút
d) 1 giờ 25 phút = 85 phút
Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 34864 + 32790
b) 97870 – 34912
c) 10863 x 4
d) 7812 : 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết
a) 23461 – x x 2 = 909 b) x : 3 = 12098
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một số chia cho 9 dư 3. Vậy số đó chia cho 3 dư mấy?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2. Tính diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40cm.
A. 10cm2
B. 40cm2
C. 100cm2
D. 50cm2
Câu 3. Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào?
A. IV
B. IIIIII
C. VI
D. 6
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 56789; 9989; 12009; 7698 là:
A. 56789
B. 9989
C. 12009
D. 7698
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 1dm3cm, chiều rộng là 8cm thì diện tích bằng bao nhiêu?
A. 42cm2
B. 104cm2
C. 21cm2
D. 94cm2
Câu 6. Trung điểm của đoạn thẳng BD là điểm nào?
A. Điểm B
B. Điểm C
C. Điển D
D. Điểm E
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7km 4m = …………..m b) 603cm =………m cm
c) 1kg9g = ……………g d) 123mm = ……cm….mm
Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 30786 – 1284 : 4 b) (24542 – 19438 + 9 x 2) : 9
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm) Tìm y biết:
a) y + y + y + y x 2 = 1285 b) y x 3 = 3984
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 8 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao?
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. Số liền sau của 24099 là:
A. 24100
B. 24098
C. 24099
D. 25100
Câu 2. Số gồm 8 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị là:
A. 89327
B. 83927
C. 72386
D. 92783
Câu 3. 5m4cm = cm
A. 54
B. 504cm
C. 540
D. 5040
Câu 4. Kết quả của phép tính 2156 : 7 là:
A. 380
B. 308
C. 38
D. 3080
Câu 5. Lan có 50000 đồng. Mai có số tiền gấp 4 lần của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu tiền?
A. 200000 đồng
B. 20000 đồng
C. 100000 đồng
D. 12500 đồng
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3 góc
B. 4 góc
B. 6 góc
D. 8 góc
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 289 + 126 x 3 + 126 x 7 b) (8346 – 329) x 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1 điểm) Tìm y biết:
a) y x 6 = 2418 b) y : 3 = 12389 – 9870
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm) Một người đi ô tô trong 2 giờ được 94km. Hỏi trong 7 giờ người đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1,5 điểm) Một sợi dây dài 148dm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/4 sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số có hai chữ số, nếu lấy 2 chữ số của số đo nhân với nhau được 42, biết rằng 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. 1 giờ 35 phút = phút
A. 135 phút
B. 635 phút
C. 85 phút
D. 95 phút
Câu 2. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì diện tích bằng:
A. 28cm
B. 28cm2
C. 22cm2
D. 22cm
Câu 3. An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 20 phút. An đến trường lúc 7 giờ kém 5 phút. Hỏi An đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4. Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là:
A. 45
B. 65
C. 92
D. 156
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 32781 + 1345 c) 1891 x 4 |
b) 76929 – 9871 d) 67812 : 3 |
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (2 điểm) Tìm n biết:
a) n : 5 = 231 + 1984 | b) n – 567 = 398 x |
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (3 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 13cm, chiều rộng là 9cm.
a) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?
b) Cần kéo thêm chiều rộng bao nhiêu xăng – ti – mét để hình chữ nhật thành hình vuông?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Có 11 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 5 con chim nữa thì số trâu bằng số chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………