Bài 83 : Ôn tập về đo lường

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 97, 98, 99 VBT toán 2 bài 83 : Ôn tập về đo lường tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Phương pháp giải:

a) Xem kim của cân đang chỉ vào số nào rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

b) Khối lượng của quả dưa bằng khối lượng của quả cân ở đĩa cân bên phải trừ đi 1kg.

c) Quan sát bức tranh rồi đọc khối lượng của bạn Hòa trong hình vẽ.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 

10

Thứ hai

 

6

13

20

27

Thứ ba

 

7

14

21

28

Thứ tư

1

8

15

22

29

Thứ năm

2

9

16

24

30

Thứ sáu

3

10

17

24

31

Thứ bảy

4

11

18

25

 

Chủ nhật

5

12

19

26

 

 

 

11

Thứ hai

 

3

10

17

24

Thứ ba

 

4

11

18

25

Thứ tư

 

5

12

19

26

Thứ năm

 

6

13

20

27

Thứ sáu

 

7

14

21

28

Thứ bảy

1

8

15

22

29

Chủ nhật

2

9

16

23

30

 

 12

Thứ hai

1

8

15

22

29

Thứ ba

2

9

16

23

30

Thứ tư

3

10

17

24

31

Thứ năm

4

11

18

25

 

Thứ sáu

5

12

19

26

 

Thứ bảy

6

13

20

27

 

Chủ nhật

7

14

21

28

 

a) Tháng 10 có ………… ngày; có ………… ngày chủ nhật là các ngày:………………

b) Tháng 11 có ………… ngày; có ………… ngày chủ nhật và có ………… ngày thứ năm.

c) Tháng 12 có ………… ngày; có ………… ngày chủ nhật và có ………… ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ ………… ngày.

Phương pháp giải:

Đọc các thông tin trên lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

a) Tháng 10 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5; 12; 19; 26

b) Tháng 11 có 30 ngày; có 5 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ năm.

c) Tháng 12 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ 8 ngày.


Bài 3

 Xem tờ lịch của bài 2 rồi điền tên ngày trong tuần vào chỗ chấm:

a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ …………

    Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ …………

b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ …………

    Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ …………

c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ ……………

   Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ ……………

Phương pháp giải:

Dùng tờ lịch của bài 2, tìm đến vị trí của ngày trong mỗi câu hỏi, dóng sang cột thứ rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

a) Ngày 1 tháng 10là ngày thứ tư.

    Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu.

b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm.

    Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ bảy.

c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm.

    Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ tư.


Bài 4

Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Lan vào học lúc ………… giờ.

b) Lan ra chơi lúc …………

c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc …………

Phương pháp giải:

- Xem giờ trên từng đồng hồ và đọc nội dung các câu.

- Điền số giờ thích hợp vào chỗ trống. 

Lời giải chi tiết:

a) Lan vào học lúc 8 giờ.

b) Lan ra chơi lúc 9 giờ.

c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc 11 giờ.