Giải bài tập 3.32 trang 71 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá
Không dùng máy tính cầm tay, tính: a) \(\frac{{2\sqrt[3]{{27}} + 5\sqrt[3]{{ - 216}}}}{{\sqrt[3]{{64}} + \sqrt[3]{{ - 8}}}}\); b) \(\frac{{15\sqrt[3]{{104}}}}{{12\sqrt[3]{{13}}}}\).
Đề bài
Không dùng máy tính cầm tay, tính:
a) \(\frac{{2\sqrt[3]{{27}} + 5\sqrt[3]{{ - 216}}}}{{\sqrt[3]{{64}} + \sqrt[3]{{ - 8}}}}\);
b) \(\frac{{15\sqrt[3]{{104}}}}{{12\sqrt[3]{{13}}}}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Sử dụng công thức \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\).
b) Sử dụng công thức \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\) và \(\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{{ab}}\) để rút gọn biểu thức.
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{{2\sqrt[3]{{27}} + 5\sqrt[3]{{ - 216}}}}{{\sqrt[3]{{64}} + \sqrt[3]{{ - 8}}}}\)\( = \frac{{2\sqrt[3]{{{3^3}}} + 5\sqrt[3]{{{{\left( { - 6} \right)}^3}}}}}{{\sqrt[3]{{{4^3}}} + \sqrt[3]{{{{\left( { - 2} \right)}^3}}}}}\)\( = \frac{{2.3 + 5.\left( { - 6} \right)}}{{4 - 2}}\)\( = \frac{{ - 24}}{2}\)\( = - 12\);
b) \(\frac{{15\sqrt[3]{{104}}}}{{12\sqrt[3]{{13}}}}\)\( = \frac{{15\sqrt[3]{{{{13.2}^3}}}}}{{12\sqrt[3]{{13}}}}\)\( = \frac{{15.2\sqrt[3]{{13}}}}{{12\sqrt[3]{{13}}}}\)\( = \frac{5}{2}\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài tập 3.32 trang 71 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá timdapan.com"