Bài 6.20 trang 186 SBT đại số 10

Giải bài 6.20 trang 186 sách bài tập đại số 10. Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức...


Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức

LG a

\(A = \tan {18^0}\tan {288^0} + \sin {32^0}\sin {148^0} \) \( - \sin {302^0}\sin {122^0}\)

Lời giải chi tiết:

\(A = \tan ({90^0} - {72^0})\tan ({360^0} - {72^0}) \) \(+ \sin {32^0}\sin ({180^0} - {32^0}) \) \( - \sin ({360^0} - {58^0})\sin ({180^0} - {58^0})\)

\(\eqalign{
& =\cot {72^0}( - \tan {72^0}) + {\sin ^2}{32^0} + {\sin ^2}{58^0} \cr 
& = - 1 + {\sin ^2}{32^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}{32^0} \cr 
& = - 1 + 1 = 0 \cr} \)


LG b

\(B = {{1 + {{\sin }^4}\alpha  - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha } \over {1 - {{\sin }^6}\alpha  - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^6}\alpha }}\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& B = {{1 + ({{\sin }^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha )(si{n^2}\alpha - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha )} \over {1 - ({{\sin }^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha )({{\sin }^4}\alpha - {{\sin }^2}\alpha c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha )}} \cr 
& = {{1 + {{\sin }^2}\alpha - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha } \over {1 - {\rm{[}}{{({{\sin }^2}\alpha + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha )}^2} - 3{{\sin }^2}\alpha c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }} \cr 
& = {{2{{\sin }^2}\alpha } \over {3{{\sin }^2}\alpha c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }} = {2 \over 3}(1 + {\tan ^2}\alpha ) \cr} \)



Từ khóa phổ biến