Bài 46 trang 95 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 46 trang 95 sách bài tập toán 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm...


Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A, \;AC = 4cm, BC = 6cm.\) Kẻ tia \(Cx\) vuông góc với \(BC\) (tia \(Cx\) và điểm \(A\) khác phía so với đường thẳng \(BC\)).Lấy trên tia \(Cx\) điểm \(D\) sao cho \(BD = 9cm\) (h.32)

Chứng minh rằng \(BD // AC.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

Lời giải chi tiết

\(\displaystyle {{AC} \over {CB}} = {4 \over 6} = {2 \over 3}\)

\(\displaystyle{{CB} \over {BD}} = {6 \over 9} = {2 \over 3}\)

\( \Rightarrow \displaystyle{{AC} \over {CB}} = {{CB} \over {BD}}\)

Xét hai tam giác vuông \(ABC\) và \(CDB\) có:

\(\widehat {BAC} = \widehat {DCB} = 90^\circ \)

\( \displaystyle {{AC} \over {CB}} = {{CB} \over {BD}}\) (chứng minh trên)

\( \Rightarrow ∆ ABC  \backsim  ∆ CDB\) (cạnh huyền và cạnh góc vuông tỉ lệ).

\( \Rightarrow \widehat {ACB} = \widehat {CBD}\)

Mà \(\widehat {ACB} \) và \( \widehat {CBD}\) ở vị trí so le trong nên \(AC // BD \).

Bài giải tiếp theo
Bài 47 trang 95 SBT toán 8 tập 2
Bài 48 trang 95 SBT toán 8 tập 2
Bài 49 trang 96 SBT toán 8 tập 2
Bài 50 trang 96 SBT toán 8 tập 2
Bài 8.1 phần bài tập bổ sung trang 96 SBT toán 8 tập 2
Bài 8.2 phần bài tập bổ sung trang 96 SBT toán 8 tập 2
Bài 8.3 phần bài tập bổ sung trang 96 SBT toán 8 tập 2

Video liên quan



Từ khóa