Bài 103 trang 29 SBT toán 6 tập 2

Giải bài 103 trang 29 sách bài tập toán 6. Tính các thương số sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần ...


Đề bài

Tính các thương số sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần :

\(\displaystyle {3 \over 2}:{9 \over 4}\;;\quad \quad {{48} \over {55}}:{{12} \over {11}}\;;\quad \quad \)\(\displaystyle{7 \over {10}}:{7 \over 5}\;;\quad \quad {6 \over 7}:{8 \over 7}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân phân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

                  \(\dfrac{a}{b}:\dfrac{c}{d}=\dfrac{a}{b}.\dfrac{d}{c}\), với \(\dfrac{c}{d}\neq 0\)

- Muốn so sánh các phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau.

Lời giải chi tiết

Ta có :

\(\displaystyle  {3 \over 2}:{9 \over 4} = {3 \over 2}.{4 \over 9} = {2 \over 3}\;;\quad \quad \)\(\displaystyle{{48} \over {55}}:{{12} \over {11}} = {{48} \over {55}}.{{11} \over {12}} = {4 \over 5} \)
\(\displaystyle  {7 \over {10}}:{7 \over 5} = {7 \over {10}}.{5 \over 7} = {1 \over 2}\;;\quad \quad \)\(\displaystyle{6 \over 7}:{8 \over 7} = {6 \over 7}.{7 \over 8} = {3 \over 4} \)

Quy đồng mẫu số các phân số ta được : 

\(\displaystyle  {2 \over 3} = {{40} \over {60}}\;;\quad \quad \)\(\displaystyle{4 \over 5} = {{48} \over {60}}\;;\quad \quad \)\(\displaystyle {1 \over 2} = {{30} \over {60}}\;;\quad \quad \)\(\displaystyle{3 \over 4} = {{45} \over {60}} \)

Mà \(\displaystyle {{30} \over {60}} < {{40} \over {60}} < {{45} \over {60}} < {{48} \over {60}}\).

Vậy \(\displaystyle {1 \over 2} < {2 \over 3} < {3 \over 4} < {4 \over 5}.\)



Từ khóa phổ biến