Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 ( Đề thi học kì 1 )- Sinh học 11


Đề bài

Câu 1.Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là:

A. Nước và các ion khoáng.

B. Amit và hooc môn.

C. Axitamin và vitamin.

D. Xitôkinin và ancaloit.

Câu 2.Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:

A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

C.C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. 

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.

Câu 3 .Quang hợp ở thực vật là

A. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.

B. quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.

C. quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.

D. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2).

Câu 4.Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp:

A. Xanh lục. 

B. Vàng. 

C. Đỏ.

D. Da cam.

Câu 5. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là

A. không bào.

B. mạng lưới nội chất.

C. lạp thể.      

D. ti thể.

Câu 6.Ở động vật, hô hấp ngoài là:

A.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.

B.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng.

C. Hô hấp ngoại bào.                         

D.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường.

 Câu 7.Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

 A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

 C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.    

D. Cơ quan sinh sản.

 Câu 8.Vì sao ta có cảm giác khát nước?

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.      

B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng

D.Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.

Câu 9.Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :

A. Tăng lượng nước cho cây.            

B. Cân bằng khoáng cho cây.

C. Làm giảm lượng khoáng trong cây.

D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.

 Câu 10.Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?

 A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.

 B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.

 C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.

D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.

Câu 11.Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là:

A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày. 

B. Răng, dạ dày, ruột non.

C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt.    

D. Miệng, dạ dày, ruột.

 Câu 12.Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:

 A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

 B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

 C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

 D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

Câu 13.Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy ở mép lá có các giọt nước. Đây là hiện tượng

A. rỉ nhựa và ứ giọt. 

B. thoát hợi nước.

C. rỉ nhựa. 

D. ứ giọt.

Câu 14.Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?

A. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.

B. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước.

C. Vì phổi không thải được CO2 trong nước.

D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.

 Câu 15.Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 16. Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:

A. Gian bào và tế bào chất.   

B. Gian bào và tế bào biểu bì.

C. Gian bào và màng tế bào.

D. Gian bào và tế bào nội bì. 

Câu 17.Cơ quan thoát hơi nước của cây là :

A. Cành. 

B. Lá. 

C. Thân.

D. Rễ.

Câu 18. Nguồn cung nitơ chủ yếu cho thực vật là

A. quá trình cố định nitơ khí quyển. 

B. phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat.

C. quá trình ôxi hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất cao.

D. quá trình phân giải prôtêin của các vi sinh vật đất.

Câu 19.Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài.

B. Ở tilacôit.  

C. Ở màng trong.

D. Ở chất nền.

Câu 20. Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là:

A. Tăng diện tích lá.

B.Tăng cường độ quang hợp

C.Tăng hệ số kinh tế

D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế

Câu 21.Tiêu hóa là

A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

C. quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 22.Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :

A.Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.       

B. Hồng cầu.

C. Máu và nước mô.  

D. Bạch cầu.

Câu 23.Hướng động là hình thức phản ứng

 A. của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

 B. của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

 C. của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

 D. của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

Câu 24.Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:

A. Hoạt động trao đổi chất    

B. Chênh lệch nồng độ ion

C. Cung cấp năng lượng

D. Hoạt động thẩm thấu

Câu 25. Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra:

A. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí.

B. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí.

C. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 26.Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 ?

A. Tận dụng được nồng độ CO2.

B.Tận dụng được ánh sáng cao.

C. Không có hô hấp sáng.     

D. Nhu cầu nước thấp. 

Câu 27. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào

1. Lực co tim                           2. Nhịp tim                              3. Độ quánh của máu 

4. Khối lượng máu                  5. Số lượng hồng cầu                          6. Sự đàn hồi của mạch máu

Đáp án đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 5.           

B. 1, 2, 3, 4, 6

C. 2, 3, 4, 5, 6.           

D. 1, 2, 3, 5, 6.

Câu 28.Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

 A.Ứng động đóng mở khí khổng.     

B. Ứng động quấn vòng.

 C. Ứng động nở hoa.            

D. Ứng động thức ngủ của lá.

Câu 29.Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật:

A. Cây sống nơi ẩm ướt. 

B. Cây bị ngập úng. 

C. Cây bị khô hạn.     

D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.

Câu 30.Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:
 1. Gây độc hại đối với cây.
 2.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
 3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
 4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.

Đáp án đúng là:

 A. 1, 2, 3, 4. 

B. 1, 2, 3.

C. 1, 2, 4.

D. 1, 2.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

A

C

D

C

D

6

7

8

9

10

D

A

A

D

C

11

12

13

14

15

C

A

D

A

B

16

17

18

19

20

A

B

A

B

D

21

22

23

24

25

C

A

B

B

B

26

27

28

29

30

C

B

B

B

C

Bài giải tiếp theo
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 11

Video liên quan