Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Toán lớp 3


Đề bài

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Sắp xếp các số 534, 543, 555, 521, 357, 482

a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

555, 543, 534, 521, 482, 357   ☐

555, 534, 521, 543, 357, 482   ☐

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

482, 357, 543, 521, 534, 555   ☐

357, 482, 521, 534, 543, 555   ☐

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Tính:

a) \(438 + 247 = \)

    675 ☐             685 ☐             658 ☐

b) \(127 + 345 = \)

    472 ☐             462 ☐             427 ☐

c) \(103 + 217 + 131 = \)

    551 ☐             441 ☐             451 ☐

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Đội A làm được 417m đường. Đội B làm được 435m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?

    A) 855m          B) 852m          C) 842m

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Tìm \(x\)

a) \(x + 132 = 454\). Giá trị của \(x\) là:

    322 ☐             232 ☐             302 ☐

b) \(x - 213 = 326\). Giá trị của \(x\) là:

    539 ☐             593 ☐             359 ☐

Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống

 

Câu 6. Điền dấu \(\left( { > , < , = } \right)\) thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(400 + 8 \ldots 408\)

b) \(42 + 100 \ldots 124\)

c) \(120 - 20 \ldots 100 + 1\)

d) \(998 \ldots 900 + 90 + 8\)

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) \(457 + 418\)

    \(317 + 439\)

   \(784 + 105\)

b) \(932 - 552\)

    \(293 - 171\)

    \(518 - 125\)

Câu 8. Khối lớp Ba có 352 học sinh, ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

Câu 9. Tìm \(x\)

a) \(x - 132 = 368\)

b) \(x + 208 = 539\)

Câu 10. Giải bài toán theo tóm tắt sau:


Lời giải

Câu 1.

Phương pháp giải :

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự hàng trăm, chục, đơn vị.

- Sắp xếp theo thứ tự của đề bài.

Cách giải :

a) Đ - S

b) S - Đ

Câu 2.

Phương pháp giải :

- Đặt tính : Viết các số theo cách đặt tính cột dọc, chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái.

- Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

a) S;  Đ;   S

b) Đ;  S;   S

c) S;  S;   Đ.

Câu 3. 

Phương pháp giải :

Tóm tắt

Đội A : 417m

Đội B : 435m

Cả hai : ...m?

Muốn tìm lời giải ta lấy số mét đường đội A làm được cộng với số mét đường đội B đã làm được.

Cách giải :

Cả hai đội làm được số mét đường là :

        417 + 435 = 852 (m)

                   Đáp số : 852 m.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4.

Phương pháp giải :

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp.

Cách giải :

a)

\(x+132=454\)

            \(x=454-132\)

            \(x=322\)

Vậy điền vào các ô trống lần lượt là : Đ;   S;    S.

b)

\(x-213=326\)

           \(x=326+213\)

           \(x=539\)

Cần điền vào ô trống lần lượt là : Đ;    S;    S.

Câu 5.

Phương pháp giải :

Muốn tìm số bị trừ thì ta lấy hiệu cộng số trừ.

Cách giải :

 

Câu 6.

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của các vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Cách giải :

a) \(400 + 8 = 408\)

b) \(42 + 100 > 124\)

c) \(120 - 20 < 100 + 1\)

d) \(998 = 900 + 90 + 8\)

Câu 7.

Phương pháp giải :

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái.

Cách giải :

a)

 \(\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{457}\\{\underline {418} }\\{875}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{317}\\{\underline {439} }\\{756}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} + \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{784}\\{\underline {105} }\\{889}\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{*{20}{c}} - \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{932}\\{\underline {552} }\\{380}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} - \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{293}\\{\underline {171} }\\{122}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}} - \\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{518}\\{\underline {125} }\\{393}\end{array}\)

Câu 8. 

Phương pháp giải :

Tóm tắt

Khối Ba : 352 học sinh

Khối Ba ít hơn khối Hai : 28 học sinh

Khối Hai : ... học sinh ?

Muốn tìm số học sinh của khối Hai ta lấy 352 cộng với 28.

Cách giải :

Khối lớp Hai có số học sinh là:

     \(352 + 28 = 380\) (học sinh)

              Đáp số: \(380\) học sinh.

Câu 9.

Phương pháp giải :

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

Cách giải :

a)

 \(x - 132 = 368\)

            \(x = 368 + 132\)

            \(x = 500\)

b)

\(x + 208 = 539\)

            \(x = 539 - 208\)

            \(x = 331\)

Câu 10.

Phương pháp giải :

- Xác định các đại lượng trong bài toán, giá trị đã biết và yêu cầu của bài toán.

- Tìm độ dài của mảnh vải trắng : Lấy độ dài của mảnh vải xanh cộng với 32m.

- Tìm độ dài của cả hai mảnh vải : Lấy độ dài mảnh vải xanh cộng với độ dài mảnh vải trắng vừa tìm được.

Cách giải :

Vải trắng dài số mét là:

    \(208 + 32 = 240(m)\) 

Có tất cả số mét vải là:

     \(208 + 248 = 448 (m)\)

               Đáp số: \(448 m\).

Bài giải tiếp theo
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 3


Bài giải liên quan

Từ khóa