Bài 61 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:


Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) \(y = \sqrt {(2x + 5)(1 - 2x)} \)

b) \(y = \sqrt {{{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}}} \)

Đáp án

a) Hàm số đã cho xác định

\(⇔ (2x + 5)(1 – 2x) ≥ 0\)

\( \Leftrightarrow  - {5 \over 2} \le x \le {1 \over 2}\)

Vậy tập xác định \(D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 2}{\rm{]}}\)

b) Hàm số đã cho xác định:

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}} \ge 0 \Leftrightarrow {{(x + 1)(x + 4)} \over {(x + 1)(2x + 1)}} \ge 0 \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne - 1 \hfill \cr
{{x + 4} \over {2x + 1}} \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne - 1 \hfill \cr
\left[ \matrix{
x \le - 4 \hfill \cr
x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x \le - 4 \hfill \cr
x > - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \) 

Vậy tập xác định của hàm số là: \(S = ( - \infty , - 4{\rm{]}} \cup ( - {1 \over 2}, + \infty )\)

Bài giải tiếp theo
Bài 62 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 63 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 64 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan