Bài 54 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:


Giải các bất phương trình sau:

a) \({{{x^2} - 9x + 14} \over {{x^2} - 5x + 4}} > 0\)

b) \({{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le  - 1\)

c) (2x + 1)(x2 + x – 30) ≥ 0

d) x4 – 3x2 ≤ 0

Đáp án

a) Ta có:

\(\eqalign{
& {x^2} - 9x + 14 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 2 \hfill \cr
x = 7 \hfill \cr} \right. \cr
& {x^2} - 5x + 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = 4 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Bảng xét dấu:

 

Vậy \(S = (-∞, 1) ∪ (2, 4) ∪ (7, +∞)\)

b) Ta có:

\(\eqalign{
& {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\cr& \Leftrightarrow {{ - 2{x^2} + 7x + 7} \over {{x^2} - 3x - 10}} + 1 \le 0 \Leftrightarrow {{ - {x^2} + 4x - 3} \over {{x^2} - 3x - 10}} \le 0 \cr} \)

Ta lại có:

\(\eqalign{
& - {x^2} + 4x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right. \cr
& {x^2} - 3x - 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 5 \hfill \cr
x = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \) 

Bảng xét dấu:

 

Vậy \(S = (-∞, -2) ∪ [1, 3] ∪ (5, +∞)\)

c) Bảng xét dấu:

 

Vậy \(S = {\rm{[}} - 6,\, - {1 \over 2}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}5,\, + \infty )\)

d) Ta có:

\(\eqalign{
& {x^4} - 3{x^2} \le 0 \Leftrightarrow {x^2}({x^2} - 3) \le 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
{x^2} - 3 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow - \sqrt 3 \le x \le \sqrt 3 \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[}} - \sqrt 3 ,\,\sqrt 3 {\rm{]}}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 55 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 56 trang 135 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 57 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 58 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 59 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 60 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 61 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 62 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 63 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 64 trang 136 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan