Bài 44 trang 80 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải Bài 44 trang 80 VBT toán 9 tập 2. Giải các phương trình (bằng cách đưa về phương trình tích):...


Giải các phương trình (bằng cách đưa về phương trình tích):

LG a

\(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\)

Phương pháp giải:

Biến đổi đưa về dạng phương trình tích \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}A\left( x \right) = 0\\B\left( x \right) = 0\end{array} \right.\)

Giải chi tiết:

\(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow x\left( {1,2{x^2} - x - 0,2} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\1,2{x^2} - x - 0,2 = 0\,\,\left( * \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Phương trình (*) có \(a + b + c = 1,2 + \left( { - 1} \right) + \left( { - 0,2} \right) = 0\) nên có hai nghiệm \(x = 1;x = \dfrac{{ - 0,2}}{{1,2}} =  - \dfrac{1}{6}\)

Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm \(x = 0;x = 1;x =  - \dfrac{1}{6}.\)


LG b

\(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\)  

Phương pháp giải:

Biến đổi đưa về dạng phương trình tích \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}A\left( x \right) = 0\\B\left( x \right) = 0\end{array} \right.\)

Giải chi tiết:

\(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {x^2}\left( {5x - 1} \right) - \left( {5x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {5x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} - 1 = 0\\5x - 1 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - 1\\x = \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\end{array}\)

Phương trình có ba nghiệm \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)