Bài 37 trang 127 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:


Giải các bất phương trình sau:

a) \(( - \sqrt 3 x + 2)(x + 1)(4x - 5) > 0\)

b) \({{3 - 2x} \over {(3x - 1)(x - 4)}} < 0\)

c) \({{ - 3x + 1} \over {2x + 1}} \le  - 2\)

d) \({{x + 2} \over {3x + 1}} \le {{x - 2} \over {2x - 1}}\)

Đáp án

a) Ta có bảng xét dấu:

Vậy \(S = ( - \infty , - 1) \cup ({2 \over {\sqrt 3 }};{5 \over 4})\)

b) Ta có bảng xét dấu:

Vậy \(S = ({1 \over 3};{3 \over 2}) \cup (4, + \infty )\)

c) Ta có:

\(\eqalign{
& {{ - 3x + 1} \over {2x + 1}} \le - 2 \Leftrightarrow {{ - 3x + 1 + 2(2x + 1)} \over {2x + 1}} \le 0 \cr
& \Leftrightarrow {{x + 3} \over {2x + 1}} \le 0 \Leftrightarrow - 3 \le x < - {1 \over 2} \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[ - 3,}}-{1 \over 2})\)

d) Ta có:

\(\eqalign{
& {{x + 2} \over {3x + 1}} \le {{x - 2} \over {2x - 1}} \cr&\Leftrightarrow {{(x + 2)(2x - 1) - (x - 2)(3x + 1)} \over {(3x + 1)(2x - 1)}} \le 0 \cr
& \Leftrightarrow {{ - {x^2} + 8x} \over {(3x + 1)(2x - 1)}} \le 0\cr& \Leftrightarrow {{x(x - 8)} \over {(3x + 1)(2x - 1)}} \ge 0 \cr} \)

Lập bảng xét dấu vế trái

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:\(S = ( - \infty ; - {1 \over 3}) \cup {\rm{[}}0,{1 \over 2}) \cup {\rm{[}}8, + \infty )\)

Bài giải tiếp theo
Bài 38 trang 127 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 39 trang 127 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 40 trang 127 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 41 trang 127 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan