Bài 2 trang 18 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1
Giải bài tập Tính :
Đề bài
Tính :
a) \(\sqrt {{8^2} + {6^2}} \);
b) \(\sqrt {{{\left( {0,3} \right)}^2}} \);
c) \(\sqrt {{{\left( { - 0,3} \right)}^2}} \);
d) \( - 0,2\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức: \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\;\;khi\;\;A \ge 0\\ - A\;\;khi\;\;A < 0\end{array} \right..\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\;\sqrt {{8^2} + {6^2}} = \sqrt {64 + 36} \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = \sqrt {100} = 10.\\b)\;\sqrt {{{\left( {0,3} \right)}^2}} = \left| {0,3} \right| = 0,3.\\c)\;\sqrt {{{\left( { - 0,3} \right)}^2}} = \left| { - 0,3} \right| = 0,3.\\d)\; - 0,2\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} = - 0,2.\left| { - 0,5} \right|\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\ = - 0,2.0,5 = - 0,1.\end{array}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 2 trang 18 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 timdapan.com"