Bài 1, 2, 3, 4 trang 177 SGK Toán 1
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 177 SGK Toán 1. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số từ 1 đến 100 rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Điền số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi; đếm ngược các số liên tiếp hoặc đếm các số tròn chục rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Tính
a) \(22 + 36 =\) \(96 - 32 =\) \(62 - 30 =\)
\(89 – 47 =\) \(44 + 44 =\) \(45 - 5 =\)
b) \(32 + 3 -2 =\) \(56 - 20 - 4 = \) \(23 + 14 - 15 =\)
Phương pháp giải:
Tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) \(22 + 36 = 58\) \(96 - 32 = 64\) \(62- 30 = 32\)
\(89 - 47 =42\) \(44 + 44 = 88\) \(45 - 5 = 40\)
b) \(32 + 3 -2 =35 -2=33\) \(56 - 20 - 4 =36-4=32 \) \(23 + 14 - 15 =37-15=22\)
Bài 4
Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà?
Phương pháp giải:
Tóm tắt: Gà và thỏ: 36 con
Thỏ: 12 con
Gà: ... con?
Muốn tìm số con gà ta lấy 36 trừ đi số con thỏ đã biết.
Lời giải chi tiết:
Mẹ nuôi số con gà là:
\(36-12=24\) (con)
Đáp số: 24 con.
Bài 5
Đo độ dài đoạn thẳng AB :
Phương pháp giải:
Dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét, đặt mốc 0 trên thước trùng với điểm A; điểm B của đoạn thẳng chỉ vào vạch nào của thước thì đó là độ dài của đoạn thẳng AB.
Lời giải chi tiết:
Đoạn thẳng AB dài 12cm.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 1, 2, 3, 4 trang 177 SGK Toán 1 timdapan.com"