Yên nghỉ

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: chết, tỏ ý thân thiết, quý trọng, coi cái chết như là sự nghỉ ngơi một cách yên tĩnh

Từ đồng nghĩa: an nghỉ, chết, qua đời, hi sinh, khuất, mất, từ trần, băng hà

Từ trái nghĩa: sống, sống sót

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông cụ đã an nghỉ nơi suối vàng.

  • Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.

  • Bác ây vừa qua đời ngày hôm qua.

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

  • Cô ấy thường đến viếng mộ người thân đã khuất.

  • Ông nội em đã mất được mười năm.

  • Cụ đã từ trần để lại niềm tiếc thương vô hạn cho con cháu.

  • Nhà vua đã băng hà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.