Rải rác
Nghĩa: ở trạng thái phân tán nhiều nơi, không tập trung vào một chỗ
Từ đồng nghĩa: tản mát, tản mạn, thưa thớt, lưa thưa, lác đác, lơ thơ, lèo tèo
Từ trái nghĩa: tập trung, đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu ấy suốt ngày suy nghĩ tản mạn.
-
Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.
-
Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.
-
Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.
-
Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cả lớp đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.
-
Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.
-
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.
-
Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
-
Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.