Óng ánh

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trông đẹp mắt

Từ đồng nghĩa: lóng lánh, lung linh, long lanh, lấp loáng, lấp lánh

Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những viên kim cương lóng lánh dưới ánh đèn.

  • Ánh sáng trong căn phòng này rất lung linh.

  • Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh rất đáng thương.

  • Bầu trời đêm lấp lánh ánh sao.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Bầu trời sầm sì, tối đen như mực.

  • Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.