Eo hẹp
Nghĩa: ở trong khuôn khổ bị hạn chế hết mức về không gian hay tiền bạc
Từ đồng nghĩa: hẹp, hạn hẹp, hạn chế, khó khăn
Từ trái nghĩa: rộng rãi, mênh mông, bao la, cởi mở, sung túc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Kiến thức của bạn về vấn đề này còn hạn hẹp, cần phải trau dồi thêm.
-
Do sức khỏe hạn chế, anh ấy không thể tham gia vào các hoạt động thể thao nặng.
-
Gia đình họ đang gặp khó khăn về tài chính.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Quảng trường Ba Đình là một không gian rộng rãi, thường được sử dụng để tổ chức các sự kiện lớn.
-
Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.
-
Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.
- Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã có một cuộc sống sung túc.