Áp dụng
Nghĩa: dùng trong thực tế điều đã nhận thức được từ lí thuyết, kinh nghiệm, kiến thức
Từ đồng nghĩa: ứng dụng, vận dụng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Công nghệ thông tin được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống.
- Học sinh cần vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.