Ào ào
Nghĩa: mô tả tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người
Từ đồng nghĩa: dữ dội, xối xả, dồn dập
Từ trái nghĩa: yên tĩnh, lặng thinh, lất phất, phất phơ, phân phất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Dòng nước lớn ào ào đổ về đã cuốn đi rất nhiều của cải của người dân.
-
Bầu trời đột nhiên tối đen và sau đó đổ mưa xối xả.
- Tớ có một tuổi thơ vô cùng dữ dội.
- Nhịp tim của bà đập một cách dồn dập.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hạt mưa lất phất rơi trên mái nhà.
-
Thân em như tấm lụa đào, phất phơ giữa chợ biết vào tay ai. (Ca dao)
-
Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.
- Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.