Ân
Nghĩa: (từ Hán - Việt) những điều tốt đẹp mang đến cho người khác và được người đó biết ơn
Từ đồng nghĩa: ơn, ân nghĩa
Từ trái nghĩa: oán, oán hận, thù hận, hận thù
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
- Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Làm ơn mắc oán.
-
Anh ấy vẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.
-
Giữ họ nảy sinh lòng thù hận.
- Chúng ta nên xóa bỏ hận thù trong quá khứ.