An nhàn
Nghĩa: thể hiện trạng thái tinh thần, thể chất thoải mái, không vướng bận, lo âu
Từ đồng nghĩa: sung sướng, thảnh thơi, nhàn hạ, dễ dàng, nhẹ nhàng
Từ trái nghĩa: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.
-
Ông lão sống thảnh thơi, vui vẻ bên con cháu.
-
Cô ấy thích một cuộc sống nhàn hạ, không bon chen.
-
Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.
-
Gió thổi nhẹ nhàng qua những tán lá.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.
-
Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.
-
Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.
-
Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.
- Làm lụng cực nhọc.