Ẩn danh
Nghĩa: trạng thái che giấu thông tin cá nhân để không ai biết đến, không ai nhận diện được
Từ đồng nghĩa: vô danh, nặc danh
Từ trái nghĩa: nổi tiếng, lừng danh, nổi danh, nức tiếng, nức danh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bài viết này được đăng tải ẩn danh trên mạng xã hội.
-
Cuộc gọi nặc danh khiến cho nhiều người hoang mang.
-
Lịch sử ghi nhận nhiều anh hùng vô danh đã hi sinh vì độc lập dân tộc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Phở là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.
-
Thám tử lừng danh Conan là bộ truyện được nhiều bạn trẻ yêu thích.
-
Hà Nội nổi danh là thành phố có lịch sử văn hóa lâu đời.
- Vẻ đẹp nức tiếng của vịnh Hạ Long đã thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.