Ẩm ướt
Nghĩa: ẩm, do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước
Từ đồng nghĩa: ẩm, ẩm thấp, ướt át, ướt sũng
Từ trái nghĩa: khô ráo, khô cằn, khô khan, khô khốc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.
-
Căn nhà này này vô cùng tối tăm, ẩm thấp như không có người ở.
-
Người cậu bé ướt sũng nước vì dầm mưa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thời tiết hôm nay rất khô ráo và dễ chịu.
-
Vùng đất khô cằn này rất khó canh tác.
- Đôi môi của anh ấy khô khốc và nứt nẻ vì thiếu nước.