2 Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng - Toán 4

Giới thiệu

Năm xuất bản: 2019

Loại sách: Sách giáo khoa

Đọc toàn màn hình
Tải sách

Thông tin

Bản quyền
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Năm xuất bản
2019
Số trang
184 trang
Nguồn
Hành trang số - NXB Giáo dục

Tác giả

Chủ biên
ĐỖ ĐÌNH HOAN
Tác Giả
NGUYỄN ÁNG, VŨ QUỐC CHUNG, ĐỖ TIẾN ĐẠT, ĐỖ TRUNG HIỆU, TRẦN DIÊN HIỂN, ĐÀO THÁI LAI, PHẠM THANH TÂM, KIỀU ĐỨC THÀNH, LÊ TIẾN THÀNH, VŨ DƯƠNG THỤY

Gợi ý cho bạn

Sách Lớp 4

Mục lục

Chương một Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
    . Ôn tập các số đến 100 000
    . Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
    . Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
    . Biểu thức có chứa một chữ
    . Luyện tập
    . Các số có sáu chữ số
    . Luyện tập
    . Hàng và lớp
    . So sánh các số có nhiều chữ số
    . Triệu và lớp triệu
    . Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập
    . Dãy số tự nhiên
    . Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
    . So sánh và sắp xếp các số tự nhiên
    . Luyện tập
    . Yến, tạ, tấn
    . Bảng đơn vị đo khối lượng
    . Giây, thế kỷ
    . Luyện tập
    . Tìm số trung bình cộng
    . Luyện tập
    . Biểu đồ
    . Biểu đồ (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
Chương hai Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
1 Phép cộng và phép trừ
    . Phép cộng
    . Phép trừ
    . Luyện tập
    . Biểu thức có chứa hai chữ
    . Tính chất giao hoán của phép cộng
    . Biểu thức có ba chữ
    . Tính chất kết hợp của phép cộng
    . Luyện tập
    . Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
    . Hai đường thẳng vuông góc
    . Hai đường thẳng song song
    . Vẽ hai đường thẳng vuông góc
    . Vẽ hai đường thẳng song song
    . Thực hành vẽ hình chữ nhật
    . Thực hành vẽ hình vuông
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
2 Phép nhân
    . Nhân với số có một chữ số
    . Tính chất giao hoán của phép nhân
    . Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...
    . Tính chất kết hợp của phép nhân
    . Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
    . Đề-xi-mét vuông
    . Mét vuông
    . Nhân một số với một tổng
    . Nhân một số với một hiệu
    . Luyện tập
    . Nhân với số có hai chữ số
    . Luyện tập
    . Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
    . Nhân với số có ba chữ số
    . Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
3 Phép chia
    . Chia một tổng cho một số
    . Chia cho số có một chữ số
    . Luyện tập
    . Chia một số cho một tích
    . Chia một tích cho một số
    . Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
    . Chia cho số có hai chữ số
    . Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Thương có chữ số 0
    . Chia cho số có ba chữ số
    . Luyện tập
    . Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
Chương ba Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3. Giới thiệu hình bình hành
1 Dấu hiệu chia hết cho 2,5,9,3
    . Dấu hiệu chia hết cho 2
    . Dấu hiệu chia hết cho 5
    . Luyện tập
    . Dấu hiệu chia hết cho 9
    . Dấu hiệu chia hết cho 3
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Ki-lô-mét vuông
    . Luyện tập
2 Giới thiệu hình bình hành
    . Hình bình hành
    . Diện tích hình bình hành
    . Luyện tập
Chương bốn Phân số - các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
1 Phân số
    . Phân số
    . Phân số và phép chia số tự nhiên
    . Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Phân số bằng nhau
    . Rút gọn phân số
    . Luyện tập
    . Quy đồng mẫu số các phân số
    . Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . So sánh hai phân số cùng mẫu số
    . Luyện tập
    . So sánh hai phân số khác mẫu số
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
2 Các phép tính với phân số
    . Phép cộng phân số
    . Phép cộng phân số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập
    . Phép trừ phân số
    . Phép trừ phân số (tiếp theo)
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Phép nhân phân số
    . Luyện tập
    . Luyện tập
    . Tìm phân số của một số
    . Phép chia phân số
    . Luyện tập
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
Chương năm Tỉ số - một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
1 Tỉ số - một số bài toán liên quan đến tỉ số
    . Giới thiệu tỉ số
    . Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
    . Luyện tập
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
    . Luyện tập
    . Luyện tập
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
2 Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
    . Tỉ lệ bản đồ
    . Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
    . Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
    . Thực hành
    . Thực hành (tiếp theo)
Chương sáu Ôn tập
    . Ôn tập về số tự nhiên
    . Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
    . Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
    . Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
    . Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
    . Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
    . Ôn tập về biểu đồ
    . Ôn tập về dân số
    . Ôn tập về các phép tính với phân số
    . Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
    . Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
    . Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
    . Ôn tập về đại lượng
    . Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
    . Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
    . Ôn tập về hình học
    . Ôn tập về hình học (tiếp theo)
    . Ôn tập về số trung bình cộng
    . Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó
    . Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung
    . Luyện tập chung