Tập đọc Quà của bố - Tiếng Việt 2 - Tập một
Giới thiệu
Năm xuất bản: 2019
Loại sách: Sách giáo khoa
Đọc toàn màn hình
Tải sách
Thông tin
Bản quyền
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Năm xuất bản
2019
Số trang
160 trang
Nguồn
Hành trang số - NXB Giáo dục
Tác giả
Chủ biên
Nguyễn Minh Thuyết
Tác giả
Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga, Trần Hoàng Túy
Gợi ý cho bạn
Sách Lớp 2
Mục lục
Tập đọc Có công mà sắt có ngày nên kim
Kể chuyện Có công mà sắt có ngày nên kim
Chính tả Tập chép : Có công mà sắt có ngày nên kim. Phân biệt c/k. Bảng chữ cái
Tập đọc Tự thuật
Luyện từ và câu Từ và câu
Tập viết Chữ hoa : A
Tập đọc Ngày hôm qua đâu rồi ?
Chính tả Nghe - viết : Ngày hôm qua đâu rồi ? Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữ cái
Tập làm văn Tự giới thiệu. Câu và bài
2 EM LÀ HỌC SINH
Tập đọc Phần thưởng
Kể chuyện Phần thưởng
Chính tả Tập chép : Phần thưởng. Phân biệt s/x, ăn/ăng. Bảng chữ cái
Tập đọc Làm việc thật là vui
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về học tập. dấu chấm hỏi
Tập viết Chữ hoa : Ă, Â
Tập đọc Mít làm thơ
Chính tả Nghe - viết : làm việc thật là vui. Phân biệt g/gh. Ôn bảng chữ cái
Tập làm văn Chào hỏi. Tự giới thiệu
3 BẠN BÈ
Tập đọc Bạn của nai nhỏ
Kể chuyện Bạn của nai nhỏ
Chính tả Tập chép : Bạn của nai nhỏ. Phân biệt ng/ngh, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A
Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. câu kiểu Ai là gì ?
Tập viết Chữ hoa : B
Tập đọc Gọi bạn
Chính tả Nghe - viết : Gọi bạn. Phân biệt ng/ngh, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
4 BẠN BÈ
Tập đọc Bím tóc đuôi sam
Kể chuyện Bím tóc đuôi sam
Chính tả Tập chép : Bím tóc đuôi sam. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng
Tập đọc Trên chiếc bè
Luyện từ và câu Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ : ngày, tháng, năm
Tập viết Chữ hoa : C
Tập đọc Mít làm thơ (tiếp theo)
Chính tả Nghe - viết : Trên chiếc bè. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng
Tập làm văn Cảm ơn, xin lỗi
5 TRƯỜNG HỌC
Tập đọc Chiếc bút mực
Kể chuyện Chiếc bút mực
Chính tả Tập chép : Chiếc bút mực. Phân biệt ia/ya, l/n, en/eng
Tập đọc Mục lục sách
Luyện từ và câu Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì ?
Tập viết Chữ hoa : D
Tập đọc Cái trống trường em
Chính tả Nghe - viết : cái trống trường em. Phân biệt ia/ya, l/n, en/eng
Tập làm văn Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
6 TRƯỜNG HỌC
Tập đọc Mẩu giây vụn
Kể chuyện Mẩu giây vụn
Chính tả Tập viết : Mẩu giây vụn. Phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc Ngôi trường mới
Luyện từ và câu Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập
Tập viết Chữ hoa : D
Tập đọc Mua kính
Chính tả Nghe - viết : Ngôi trường cũ. Phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
7 THẦY CÔ
Tập đọc Người thầy cũ
Kể chuyện xin đến muộn vì lí do sức khỏe
Chính tả Tập chép : xin đến muộn vì lí do sức khỏe. Phân biệt ui/uy, tr/ch, iên/iêng
Tập đọc Thời khóa biểu
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Tập viết Chữ hoa : E, Ê
Tập đọc Cô giáo lớp em
Chính tả Nghe - viết : Cô giáo lớp em. Phân biệt ui/uy, tr/ch, iên/iêng
Tập làm văn Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu
8 THẦY CÔ
Tập đọc Người mẹ hiền
Kể chuyện Người mẹ hiền
Chính tả Tập chép : Người mẹ hiền. Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Tập đọc Bàn tay dịu dàng
Luyện từ và câu Từ chỉ trạng thái, hoạt động. Dấu phẩy
Tập viết Chữ hoa : Y
Tập đọc Đôi giày
Chính tả Nghe - viết : Bàn tay dịu dàng. Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Tập làm văn Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
9 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
10 ÔNG BÀ
Tập đọc Sáng kiến của bé Hà
Kể chuyện Sáng kiến của bé Hà
Chính tả Tập chép : Ngày lễ. Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc Bưu thiếp
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Tập viết Chữ hoa : H
Tập đọc Thương ông
Chính tả Nghe - viết : Ông và cháu. Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn Kể về người thân
11 ÔNG BÀ
Tập đọc Bà cháu
Kể chuyện Bà cháu
Chính tả Tập chép : Bà cháu. Phân biệt g/gh, s/x, ươn/ương
Tập đọc Cây xoài của ông em
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Tập viết Chữ hoa : Y
Tập đọc Đi chợ
Chính tả Nghe - viết : Cây xoài của ông em. Phân biệt g/gh, s/x, ươn/ương
Tập làm văn Chia buồn, an ủi
12 CHA MẸ
Tập đọc Sự tích cây vú sữa
Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
Chính tả Nghe - viết : Sự tích cây vú sữa. Phân biệt ng/ngh, tr/ch, at/ac
Tập đọc Đối thoại
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Tập viết Chữ hoa : K
Tập đọc Mẹ
Chính tả Tập chép : Mẹ. Phân biệt iê/yê/ia, r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn Gọi điện
13 CHA MẸ
Tập đọc Bông hoa của niềm vui
Kể chuyện Bông hoa của niềm vui
Chính tả Tập chép : Bông hoa của niềm vui. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc Quà của bố
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?
Tập viết Chữ hoa : L
Tập đọc Há miệng chờ sung
Chính tả Nghe - viết : Quà của bố. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn Kể về gia đình
14 ANH EM
Tập đọc Câu chuyện bó đũa
Kể chuyện Câu chuyện bó đũa
Chính tả Nghe - viết : Câu chuyện bó đũa. Phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc
Tập đọc Nhắn tin
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu hỏi
Tập viết Chữ hoa : M
Tập đọc Tiếng võng kêu
Chính tả Tập chép : Chiếc võng kêu. Phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc
Tập làm văn Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết tin nhắn
15 ANH EM
Tập đọc Hai anh em
Kể chuyện Hai anh em
Chính tả Tập chép : Hai anh em. Phân biệt ai/ay, s/x, ât/âc
Tập đọc Bé Hoa
Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?
Tập viết Chữ hoa : N
Tập đọc Bán chó
Chính tả Nghe - viết : Bé Hoa. Phân biệt ai/ay, s/x, ât/âc
Tập làm văn Chia vui. Kể về anh chị em
16 BẠN TRONG NHÀ
Tập đọc Con chó nhà hàng xóm
Kể chuyện Con chó nhà hàng xóm
Chính tả Tập chép : Con chó nhà hàng xóm. Phân biệt ui/uy, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc Thời gian biểu
Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào ? Mở rộng vốn từ : từ ngữ chỉ vật nuôi
Tập viết Chữ hoa : O
Tập đọc Đàn gà mới nở
Chính tả Nghe - viết : Trâu ơi. Phân biệt ao/au, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn Khen ngọi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
17 BẠN TRONG NHÀ
Tập đọc Tìm ngọc
Kể chuyện Tìm ngọc
Chính tả Nghe - viết : Tìm ngọc. Phân biệt ui/uy, r/d/gi, et/ec
Tập đọc Gà "tỉ tê" với gà
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
Tập viết Chữ hoa : Ô, Ơ
Tập đọc Thêm sừng cho ngựa
Chính tả Tập chép " Gà "tỉ tê" với gà. Phân biệt ao/au, r/d/gi, et/ec
Tập làm văn Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
18 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I