Giáo án Tin học 6: Bài kiểm tra 1 tiết, số 2
Giáo án Tin học 6: Bài kiểm tra 1 tiết
Giáo án Tin học 6: Bài kiểm tra 1 tiết, số 2 là tài liệu giáo án điện tử lớp 6 hay dành cho quý thầy cô tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp quý thầy cô hoàn thành giáo án Tin học 6 nhanh chóng và hiệu quả nhất. Chúc quý thầy cô dạy tốt!
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức trong chương trình từ đầu năm đến nay.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra thực hành.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (5 điểm) Khởi động phần mềm Mouse Skills thực hiện các thao tác với chuột.
Lưu ý: Giáo viên sẽ căn cứ vào tổng điểm của phần mềm để đánh giá cho điểm.
Câu 2: (5 điểm) Khởi động chương trình Notepad và gõ đoạn văn sau:
Mot lan than Dot mo tiec khoan dai cac loai vat. Chi co Rua la khong co mat. Than Dot khong ro li do. Ngay hom sau, than hoi Rua, vi sao khong den cung cac loai vat khac. Khong o dau bang o nha, Rua dap. Cau tra loi lam cho than Dot gian den muc buoc Rua di dau cung phai mang theo nha tren minh.
Lưu ý: Giáo viên sẽ căn cứ vào kết quả thực hiện của các em để cho điểm.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu |
Đáp án chi tiết |
Biểu điểm |
Phần thực hành: |
||
Câu 1: |
- Khởi động được phần mềm. - Giáo viên căn cứ và tổng điểm của phần mềm để đánh giá học sinh đạt được mức độ nào và tương ứng với mức độ đó giáo viên sẽ cho điểm như sau: + Nếu đạt được mức độ Beginner – Bắt đầu. + Nếu đạt được mức độ Not Bad – Tạm được. + Nếu đạt được mức độ Good – Khá tốt. + Nếu đạt được mức độ Expert – Rất tốt. |
1 điểm
1 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm |
Câu 2: |
- Khởi động được chương trình Notepad: - Giáo viên căn cứ vào kết quả thực hiện của học sinh cho điểm thực hành như sau: + Gõ đúng đủ 1/3 nội dung văn bản. + Gõ đúng đủ 1/2 nội dung văn bản. + Gõ đúng đủ 2/3 nội dung văn bản. + Gõ đúng và đầy đủ văn bản. |
1 điểm
1 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm |
Thống kê chất lượng:
Lớp |
Tổng số học sinh |
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA |
|||||||
Điểm >=5 |
Điểm từ 8 - 10 |
Điểm dưới 5 |
Điểm từ 0 - 3 |
||||||
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
||
6A1 |
|||||||||
6A2 |
|||||||||
6A3 |
V. RÚT KINH NGHIỆM