Giáo án môn Sinh học lớp 11 bài 3
Giáo án môn Sinh học học lớp 11
Giáo án môn Sinh học lớp 11 bài 3: Thoát hơi nước được TimDapAnsưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Sinh học 11 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với đời sống thực vật.
- Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước.
- Trình bày được cơ chế đóng mở lỗ khí của khí khổng và các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước..
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Tích cực trồng cây và bảo vệ cây xanh ở trường học, nơi ở và đường phố.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 SGK.
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài học.
III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước.
IV. TIẾN HÀNH TỔ CHỨC DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức lớp: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cấu tạo, thành phần dịch vận chuyển và động lực của dòng mạch gỗ.
- Nêu sự khác biệt mạch gỗ và mạch rây.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò |
Nội dung kiến thức |
* Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của thoát hơi nước. GV : cho HS quan sát thí nghiệm (TN) đã chuẩn bị sẵn về hiện tượng thoát hơi nước ở thực vật, trả lời câu hỏi: - Hãy cho biết thoát hơi nước là gì? - Vai trò của thoát hơi nước? HS : Quan sát TN → trả lời câu hỏi. GV : nhận xét, bổ sung → kết luận. * Hoạt động 2: Tìm hiểu thoát hơi nước qua lá. GV: Yêu cầu HS đọc số liệu ở bảng 3.1, quan sát hình 3.1, 3.2, 3.3→ trả lời câu hỏi: - Em có nhận xét gì về tốc độ thoát hơi nước ở mặt trên và mặt dưới của lá cây? - Những cấu trúc tham gia nào tham gia vào quá trình thoát hơi nước ở lá? HS: Đọc số liệu, quan sát hình → trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận. GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: - Có mấy con đường thoát hơi nước? Đặc diểm của các con đường đó - Trong các con đường thoát hơi nước kể trên con đường nào là chủ yếu?
HS: Nghiên cứu SGK → trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận.
* Hoạt động 3: Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước. GV: Cho HS đọc mục III, trả lời câu hỏi: - Quá trình thoát hơi nước của cây chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào? HS: Nghiên cứu mục III → trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận. * Hoạt động 4: Tìm hiểu cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí cho cây trồng. GV: Cho HS đọc mục IV, trả lời câu hỏi: - Cơ sở khoa học của việc tưới tiêu hợp lí là gì? HS: Nghiên cứu mục IV → trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét, bổ sung → kết luận. |
I. VAI TRÒ CỦA THOÁT HƠI NƯỚC.
- Thoát hơi nước tạo lực hút đầu trên của dòng mạch gỗ. - Thoát hơi nước làm khí khổng mở, cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. - Thoát hơi nước làm làm giảm nhiệt độ bề mặt lá. II. THOÁT HƠI NƯỚC QUA LÁ. 1. Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước. Đặc điểm của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước: + Khí khổng: Gồm 2 tế bào đóng hình htạ đậu, vách trong dày hơn vách ngoài tạo lỗ khí khổng. + Tầng cutin (không đáng kể): Do tế bào biểu bì của lá tiết ra bao phủ bề mặt lá (trừ khí khổng)
2. Hai con đường thoát hơi nước: qua khí khổng và qua cutin. - Con đường qua khí khổng (chủ yếu): + Khi no nước, vách mỏng của tế bào khí khổng căng ra → vách dày cong theo → lỗ khí mở ra. + Khi mất nước, vách mỏng hết căng → vách dày duỗi → lỗ khí đóng. - Con đường qua cutin: Hơi nước từ các khoảng gian bào của thịt lá qua lớp cu tin để ra ngoài. III. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THOÁT HƠI NƯỚC.
+ Nước. + Ánh sáng. + Nhiệt độ, gió và một số ion khoáng
IV. CÂN BẰNG NƯỚC VÀ TƯỚI TIÊU HỢP LÍ CHO CÂY TRỒNG. - Cân bằng nước được tính bằng sự so sánh lượng nước do rễ hút vào và lượng nước thoát ra. - Tưới nước hợp lí cho cây trồng dựa vào: Đặc điểm di truyền, pha sinh trưởng, phát triển của cây, loại cây, đặc điểm đất, thời tiết. - Chỉ tiêu sinh lí chuẩn đoán về nhu cầu nước của cây: Áp suất thẩm thấu, hàm lượng nước, sức huát nước của lá. |