Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn Từ đồng nghĩa cho ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh do Tìm Đáp Án tổng hợp và chọn lọc nhằm giúp quý thầy cô và các bạn có tài liệu giảng dạy cũng như ôn tập để chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp diễn ra. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Bài tập về từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh

180 câu bài tập từ đồng nghĩa - trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh

100 câu bài tập đồng nghĩa Tiếng Anh

TỪ ĐỒNG NGHĨA DỊCH
1. a matter of speculation = supposition (n) 1. dự đoán
2. abroad = oversea (adv) 2. nước ngoài
3. abrupt = sudden (adj) 3. đột ngột
4. abstract = recondite (adj) 4. trừu tượng khó hiểu
5. absurd = ridiculous 5. vô lý
6. acceleration = speeding up 6. tăng tốc
7. accentuate = emphasize 7. làm nổi bật = nhấn mạnh
8. acceptable = permissible 8. chấp nhận được = cho phép
9. accessible = easy to reach 9. tiếp cận = dễ dàng để đạt được
10. accommodate = adjust to 10. điều chỉnh
11. accommodate = allow for 11. chứa = cho phép
12. accompany = join 12. đi cùng = tham gia
13. accomplished = achieved 13. hoàn thành = đạt
14. accorded = granted 14. dành được
15. accordingly = consequently 15. một cách tương ứng = do đó
16. account for = explain 16. giải thích
17. accumulate = collect 17. tích lũy = thu thập
18. accumulate = build up 18. tích lũy = xây dựng
19. accurately = precisely 19. chính xác
20. achieve = subject to 20. đạt = hướng tới
21. acknowledge = concede 21. thừa nhận
22. acquire = obtain 22. đạt được
23. actually = truly 23. thực sự
24. adapted = modified 24. thích ứng/ làm rõ
25. added = extra 25. thêm
26. adhere = stick together 26. bám/ dính vào nhau
27. adjacent = nearby 27. liền kề = lân cận
28. adjunction = appendage 28. hỗ trợ = phụ
29. adjusted = modificated 29. điều chỉnh
30. admit = let in 30. nhận = cho phép vào trong
31. adorn = decorate 31. tô điểm = decorate
32. advance = improvement 32. cải thiện
33. advanced = progressive 33. tiên tiến
34. advent = arrival 34. đến
35. advent = introduce 35. giới thiệu
36. adverse = negative 36. tiêu cực
37. adverse = unfavorable 37. xấu = không thuận lợi
38. advocating = recommending 38. ủng hộ = gợi ý
39. affection = fondness 39. tình cảm/ có hứng thú
40. affluence = wealth 40. sung túc = giàu
41. afford = provide/ purchase/ originate/ require 41. đủ khả năng yêu cầu để làm gì
42. afluence = wealth 42. giàu
43. aggravating = irritating 43. khó chịu
44. agile = nimble 44. nhanh nhẹn
45. agitated = disturbed 45. quấy rầy
46. alarming = upsetting 46. báo động/ gây khó chịu
47. allocates = designates 47. phân bổ = chỉ định
48. altered = changed 48. thay đổi
49. alternative = different 49. thay thế/ khác nhau
50. alternative = option 50. thay thế = tùy chọn
51. ambition = goal 51. mục tiêu = tham vọng
52. amenity = facilities 52. cơ sở hạ tầng
53. ample = abundant 53. dồi dào phong phú
54. amusement = entertainment 54. vui chơi giải trí
55. analogous = similar 55. tương tự
56. analysis = examination 56. phân tích = kiểm tra
57. anchor = hold in a place 57. giữ ở một nơi
58. annoying = bothersome 58. phiền toái khó chịu
59. annually = yearly 59. hàng năm
60. antecedent = predecessor 60. tiền thân = trước
61. anticipated = expected 61. dự đoán dự kiến
62. anticipated = predicted 62. dự đoán
63. antiquated = outmoded 63. cũ/ đã lạc hậu
64. anxious = eager 64. lo lắng = háo hức
65. apart from = except 65. ngoài = trừ
66. apparently = seemingly 66. dường như/ có vẻ
67. apparently = visibly 67. dường như/ rõ ràng
68. appeal = attraction/popularity 68. hấp dẫn = thu hút/ phổ biến
69. inbabitants = population 69. dân cư = dân số
70. appealing= alluring 70. hấp dẫn quyến rũ
71. appearance = turn up 71. xuất hiện
72. aquatic = marine 72. thủy = biển
73. arbitrarily = without any order 73. tùy tiện/ không cần bất kỳ thứ tự
74. arbitrary = haphazard 74. tùy ý = lung tung
75. archaic = ancient 75. cổ xưa
76. arid = dry 76. khô/ cằn khô
77. array = range 77. phạm vi
78. as well = in addition 78. cũng = ngoài ra
79. ascribed to = assumed to be true of 79. gán cho = giả định là đúng
80. assess = evaluate 80. đánh giá = đánh giá
81. assigned = specified/studied specified 81. xác định/ được nghiên cứu/ được quy định
82. assortments = selections 82. chủng loại
83. astounding = astonishing 83. đáng kinh ngạc
84. astute = perceptive 84. khôn ngoan sâu sắc
85. at bay >< under control 85. đường cùng >< dưới sự kiểm soát
86. at least = at the minimum 86. ít nhất = tối thiểu
87. atmosphere = air 87. bầu không khí
88. attachment to = preference for 88. kèm theo = ưu tiên cho
89. attain = reach 89. đạt = đạt
90. attendant = accompanying 90. đi kèm
91. attest = give evidence to 91. đưa ra bằng chứng
92. attributed = credited 92. đóng góp/ là do cái gì
93. attribution = character 93. nhân vật
94. authorized = empowered 94. uỷ quyền trao quyền
95. autonomous = independent 95. tự trị/ độc lập
96. available = obtainable 96. sẵn = đạt được
97. avenue = means 97. địa điểm = phương tiện
98. avert >< avid 98. ngoảnh đi >< thích háo hức cái gì
99. baffle = puzzle 99. trở ngại/ thách thức
100. banks = edges 100. bờ/ rìa
101. barge = trade 101. thương mại
102. barging = trading 102. vận tải thủy = giao dịch
103. barren = empty 103. trống rỗng/ ko có kết quả gì
104. barrier = obstacle 104. rào cản trở ngại
105. barter = trading 105. giao dịch
106. basking = lying 106. phơi = nằm
107. be designed to = intended to 107. được thiết kế để = dành cho
108. bears = produces 108. sản xuất
109. beckon = invite 109. gật đầu ra hiệu = mời
110. beckoning = inviting 110. vẫy tay gọi mời
111. beneficial = advantageous 111. lợi = thuận lợi
112. benefit = assistance 112. lợi ích/ hỗ trợ
113. biting = sharp 113. sắc sảo/ sắc nét
114. blocked = confined 114. chặn/ giới hạn
115. blurred = clouded 115. không rõ nét/che phủ
116. boost = raise 116. tăng
117. boosts = promotes 117. làm tăng = khuyến khích
118. boundary = border 118. ranh giới = biên giới
119. boom = expansion 119. tăng vọt = mở rộng
120. break up >< increasing rapidly 120. chia nhỏ >< tăng lên nhanh chóng

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm