Bộ đề thi lớp 1 môn Toán năm học 2019 - 2020
Tổng hợp đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm 2020 do đội ngũ giáo viên của Tìm Đáp Án biên soạn tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 có đáp án kèm theo. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.
A. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 74 được đọc là:
A. Bảy bốn | B. Bảy mươi tư |
C. Bảy mươi bốn | D. Tư bảy mươi |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 63, 49, 92, 35 là:
A. 63 | B. 92 | C. 35 | D. 49 |
Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 16 … 19 là:
A. = | B. > | C. < |
Câu 4: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày | B. 4 ngày | C. 6 ngày | D. 7 ngày |
Câu 5: Viết thành số: Ba mươi hai:
A. 32 | B. 33 | C. 23 | D. 22 |
Câu 6: Kết quả của phép tính 26 + 72 là:
A. 99 | B. 97 | C. 96 | D. 98 |
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 12 giờ | C. 8 giờ | D. 9 giờ |
Câu 8: Có bao nhiêu số từ 15 đến 25:
A. 10 số | B. 11 số | C. 12 số | D. 13 số |
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính
a, 35 + 4 | b, 27 + 40 | c, 57 - 25 | d, 90 - 70 |
Bài 2: Xếp các số 15, 42, 39, 84, 10 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn
b, Từ lớn đến bé
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm
a, 24 + 35 … 53 - 40
b, 39cm - 21cm … 68cm - 42cm
Bài 4: Buổi sáng bố bán được hai chục quả cam, buổi chiều bố bán được 15 quả cam. Hỏi bố bán được tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình vuông?
B. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của số 99 là số:
A. 98 | B. 97 | C. 96 | D. 95 |
Câu 2: Hình vẽ dưới đây có số hình tam giác là:
A.4 | B. 3 | C. 2 | D. 1 |
Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 79 … 74 là:
A. > | B. = | C. < |
Câu 4: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
B. 99 | B.98 | C. 22 | D. 77 |
Câu 5: Kết quả của phép tính 44 + 5 - 23 là:
A. 10 | B. 28 | C. 24 | D. 26 |
Câu 6: Đọc số 90
A. Chín mươi | B.Chín không | C. Không chín | D. Chín chín |
Câu 7: Bố em đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy bố em đi công tác bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày | B. 9 ngày | C. 10 ngày | D. 6 ngày |
Câu 8: Lớp 1A có 34 bạn học sinh, trong đó có 12 bạ nữ, còn lại là bạn nam. Số bạn nam của lớp 1A là:
A. 19 bạn | B. 21 bạn | C. 22 bạn | D. 20 bạn |
II. Phần tự luận
Bài 1: Tính
a, 43 +6 | b, 60 - 20 | c, 50 + 30 | d, 29 - 9 |
Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
Bài 3:
a, Viết các aố 100, 62, 25 98 theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Viết các thứ trong môt tuần lễ
C. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số tròn chục lớn nhất là số:
A. 65 | B. 20 | C. 11 | D. 90 |
Câu 2: Kết quả của phép tính 78 - 24 là:
A. 54 | B. 53 | C. 52 | D. 51 |
Câu 3: Số liền sau của số 43 là:
A. 41 | B. 42 | C. 44 | D. 47 |
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 11 | B.99 | C. 22 | D. 77 |
Câu 5: Kết quả của phép tính 68 + 1 - 44 là:
A. 27 | B. 28 | C. 24 | D. 25 |
Câu 6: Vườn nhà Lan có 65 cây vải và nhãn, trong đó có 35 cây vải. Số cây nhãn có trong vườn nhà Lan là:
A. 30 cây | B.29 cây | C. 40 cây | D. 35 cây |
Câu 7: Phép tính 22 giờ + 10 giờ = 32 giờ đúng hay sai?
A. Đúng | B.Sai |
Câu 8: Trong các số 35, 65, 72, 37 số bé nhất là số:
A. 65 | B. 35 | C. 37 | D. 72 |
II. Phần tự luận
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 12 + 10 … 39 - 17 | b, 40 + 32 … 86 - 12 |
c, 67 - 34 … 80 - 40 | d, 31 + 7 … 40 + 2 |
Bài 2: Tính:
a, 65 + 31 | b, 62 + 4 | c, 87 - 11 | d, 74 - 22 |
Bài 3: Viết các số tròn chục có hai chữ số
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh, thùng thứ hai đựng 45 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh?
D. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 4
Bài 1:
a, Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau đây: 68, 44, 12, 35
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau đây: 72, 83, 14, 32
Bài 2: Viết số theo diễn đạt dưới đây:
Mười hai:……………………
Ba mươi tư:………………….
Bốn mươi sáu:………………
Năm mươi lăm:……………..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Số 24 gồm: … chục và … đơn vị
b, Số 82 gồm: … chục và … đơn vị
c, Số 73 gồm: … chục và … đơn vị
d, Số 47 gồm: … chục và … đơn vị
Bài 4: Đặt rồi tính:
14 + 53 | 95 - 42 |
Bài 5: Viết:
a, Các số từ 25 đến 35
b, Các số tròn chục từ 20 đến 90
Bài 6: Tính:
31cm + 26cm | 84cm – 13cm |
43cm + 15cm | 98cm – 47cm |
Bài 7: Bạn Lan có 30 gói bánh, bạn Lan được mẹ cho thêm 10 gói bánh. Hỏi bạn Lan có tất cả bao nhiêu gói bánh?
Bài 8: Bố của Hà đi công tác trong 1 tuần và 3 ngày. Hỏi bố của Hà đi công tác được tất cả bao nhiêu ngày?
Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số…, kim dài chỉ vào số … trên mặt đồng hồ
b, Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số…, kim dài chỉ vào số … trên mặt đồng hồ
Bài 10: Vẽ thêm vào hình dưới đây 1 đoạn thẳng để hình vẽ có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác
E. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 5
Bài 1:
a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
20, …, 22, …, …, …, …, 27, 28, …, 30
75, …, 73, 72, …, …, 69, …, …, …, 65
b, Viết theo mẫu dưới đây:
84: Tám mươi tư
32: ………………
48: ………………
100: …………….
Bài 2: Viết các số: 62, 59, 26, 47, 14
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 3: Đặt rồi tính
43 + 15 | 57 – 26 | 43 + 14 | 95 - 52 |
Bài 4: Một lớp học có tất cả 38 bạn học sinh, trong đó có 16 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn học sinh nam?
Bài 5: Tính
78cm – 3cm – 3cm | 64cm + 3cm – 5cm |
Bài 6: Viết các số có hai chữ số giống nhau vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
… + … = 44 | … - … = 66 |
Bài 7:
a, Khi kim giờ chỉ vào số 7 và kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là mấy giờ?
b, Nếu hôm nay là thứ ba ngày 16 tháng 6 thì ngày mai là thứ mấy, ngày bao nhiêu?
Bài 8: Hùng có 60 viên bi, Hùng được Hải cho thêm 6 viên bi. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 9: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu đoạn thẳng?
------------------
Ngoài Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 của các môn Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1 và Tiếng Anh lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.